Ngắm nghía


Nghĩa: ngắm đi ngắm lại một cách kĩ càng cho thỏa lòng yêu thích

Từ đồng nghĩa: nhìn, quan sát, ngắm, chiêm ngưỡng

Từ trái nghĩa: ngó lơ, lơ đãng, lơ đễnh, hờ hững

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô bé ngắm chiếc váy màu hồng một hồi lâu.

  • Tôi có thể quan sát mọi thứ từ trên cao.

  • Cậu bé cứ nhìn chằm chằm chiếc ô tô điều khiển từ xa trong cửa hàng.

  • Du khách chiêm ngưỡng vẻ đẹp hùng vĩ của ngọn núi và cảm thấy thích thú.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy ngó lơ mỗi khi thấy tôi đi ngang qua.

  • Cậu bé lơ đãng trong học tập nên thường xuyên bị điểm kém.

  • Cô ta luôn hờ hững với những món đồ rẻ tiền.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm