Nổi tiếng


Nghĩa: chỉ những người có tiếng đồn xa, có tầm ảnh hưởng đối với mọi người và được nhiều người biết đến

Đồng nghĩa: lừng danh, nổi danh, nức danh, nức tiếng

Trái nghĩa: ẩn danh, vô danh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy nổi tiếng lừng danh ai ai cũng biết đến.
  • Nổi danh là mục tiêu ai ai cũng muốn đặt được.
  • Danh tướng Trần Hưng Đạo đã nức danh khắp bốn phương nhờ những chiến công oanh liệt.
  • Nếu em là người hát hay rất có khả năng em sẽ được nổi danh nức tiếng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Có rất nhiều ẩn danh để hỏi thông tin về công việc.
  • Nhiều anh hùng liệt sĩ đã hy sinh vì đất nước mà không hề để lại tên tuổi, trở thành những người vô danh nhưng đầy cao quý.

Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm