Trắc nghiệm Bài 7. Nitơ - Hóa 11

Đề bài

Câu 1 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nitơ là

  • A.

    2s22p4 

  • B.

    2s22p3  

  • C.

    2s22p5   

  • D.

    3s23p3

Câu 2 :

Nhóm nitơ gồm những nguyên tố nào ?

  • A.

    N, P, Mg, Sb, Bi.       

  • B.

    N, P, As, Sb, Bi.        

  • C.

    N, P, As, Ni.

  • D.

    N, P, Ca, Cs, Sb.

Câu 3 :

Các nguyên tố thuộc nhóm nitơ đều thuộc các nguyên tố họ

  • A.

    s

  • B.

    p

  • C.

    d

  • D.

    f

Câu 4 :

Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất O2, F2, N2

  • A.

    O2 < F2 < N2.

  • B.

    O2 < N2 < F2.

  • C.

    N2 < O2 < F2.

  • D.

    N2 <  F2 < O2.

Câu 5 :

Ở điều kiện thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do

  • A.

    Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.       

  • B.

    Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

  • C.

    Phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.  

  • D.

    Phân tử nitơ không phân cực.

Câu 6 :

Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với

  • A.

    H2.

  • B.

    O2.

  • C.

    Li.       

  • D.

    Mg.

Câu 7 :

Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa khử của N2 ?

  • A.

    Không có tính khử và oxi hóa.

  • B.

    Chỉ có tính khử.

  • C.

    Chỉ có tính oxi hóa.

  • D.

    Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

Câu 8 :

Nitơ phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường ?

  • A.

    Mg.     

  • B.

    O2.      

  • C.

    Cl2.

  • D.

    Li.

Câu 9 :

Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :

  • A.

    chưng cất phân đoạn không khí lỏng            

  • B.

    nhiệt phân NH4NO2 bão hoà

  • C.

    dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ            

  • D.

    cho không khí đi qua CuO/t0

Câu 10 :

Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :

  • A.

    NH3 + CuO/t0  

  • B.

    Nhiệt phân NH4NO3         

  • C.

    NH4Cl + NaNO2/t0      

  • D.

    Cho Al + HNO3 loãng

Câu 11 :

Điểm giống nhau giữa N2 và CO2

  • A.

    Đều tan tốt trong nước. 

  • B.

    Đều có tính oxi hóa và tính khử.

  • C.

    Đều không duy trì sự cháy và sự sống. 

  • D.

    Tất cả đều đúng.

Câu 12 :

Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

  • A.

    LiN3 và Al3

  • B.

    Li3N và AlN 

  • C.

    Li2N3 và Al2N3                   

  • D.

    Li3N2 và Al3N2

Câu 13 :

Mệnh đề nào dưới đây không đúng?

  • A.

    Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng.

  • B.

    Nitơ là nguyên tố có chu kì nhỏ nhất trong nhóm VA.

  • C.

    Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

  • D.

    Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VA đều là ns2np3

Câu 14 :

Mệnh đề nào dưới đây là không đúng?

  • A.

    Nguyên tử các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

  • B.

    So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.

  • C.

    So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.

  • D.

    Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

Câu 15 :

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A.

    Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.

  • B.

    Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền, ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.

  • C.

    Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.

  • D.

    Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3; -4; -3; +5; +3.

Câu 16 :

Trong các hợp chất, nitơ có cộng hóa trị tối đa là

  • A.

    2

  • B.

    3. 

  • C.

    4.               

  • D.

    5.

Câu 17 :

Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa là

  • A.

    chỉ có số oxi hóa -3 và +5 

  • B.

    chỉ có số oxi hóa +3 và +5

  • C.

    có số oxi hóa từ -4 đến +5 

  • D.

    có thể có các số oxi hóa là: -3; +1; +2; +3; +4; +5

Câu 18 :

Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với

  • A.

    Mg 

  • B.

  • C.

    Li                

  • D.

    F2

Câu 19 :

Cho hỗn hợp khí X gồm N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH dư, người ta thu được các khí thoát ra gồm

  • A.

    N2, Cl2, O2

  • B.

    Cl2, SO2, CO2

  • C.

    N2, Cl2, H2.         

  • D.

    N2, H2.

Câu 20 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì

  • A.

    N2 nhẹ hơn không khí. 

  • B.

    N2 rất ít tan trong nước.

  • C.

    N2 không duy trì sự sống, sự cháy. 

  • D.

    N2 hóa lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp

Câu 21 :

Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là

  • A.

    NaNO2 

  • B.

    NH4NO3 

  • C.

    NaNO3                  

  • D.

    NH4NO2

Câu 22 :

Một số người lạm dụng bóng cười làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hệ thần kinh, khí trong bóng cười là

  • A.
    NH3
  • B.
    N2O. 
  • C.
    CO2
  • D.
    NO.
Câu 23 :

Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ?

  • A.
    NH3, N2O5, N2, NO2     
  • B.
    N2, NO, N2O, N2O5  
  • C.
    NH3, NO, HNO3, N2O5    
  • D.
    NO2, N2, NO, N2O3          
Câu 24 :

Khối lượng NaNO2 cần dùng trong phòng thí nghiệm để thu được 6,72 lít N2 (đktc) là

  • A.
    19,2 gam 
  • B.
    20,1 gam 
  • C.
    27,0 gam 
  • D.
    20,7 gam 
Câu 25 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm Nitơ là

  • A.

    ns2np3.

  • B.

    ns2np2.

  • C.

    ns2np1.

  • D.

    ns1.

Câu 26 :

Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:

  • A.
    phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
  • B.
    lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.
  • C.
    lượng N2 trong không khí quá thấp.
  • D.
    do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nitơ là

  • A.

    2s22p4 

  • B.

    2s22p3  

  • C.

    2s22p5   

  • D.

    3s23p3

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nitơ là : 2s22p3      

Câu 2 :

Nhóm nitơ gồm những nguyên tố nào ?

  • A.

    N, P, Mg, Sb, Bi.       

  • B.

    N, P, As, Sb, Bi.        

  • C.

    N, P, As, Ni.

  • D.

    N, P, Ca, Cs, Sb.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết nitơ

Lời giải chi tiết :

Nhóm nitơ gồm N, P, As, Sb, Bi.

Câu 3 :

Các nguyên tố thuộc nhóm nitơ đều thuộc các nguyên tố họ

  • A.

    s

  • B.

    p

  • C.

    d

  • D.

    f

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Các nguyên tố thuộc nhóm nitơ đều thuộc các nguyên tố họ p

Câu 4 :

Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất O2, F2, N2

  • A.

    O2 < F2 < N2.

  • B.

    O2 < N2 < F2.

  • C.

    N2 < O2 < F2.

  • D.

    N2 <  F2 < O2.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các đơn chất O2, F2, N2 là:  N2 < O2 < F2.

Câu 5 :

Ở điều kiện thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do

  • A.

    Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.       

  • B.

    Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

  • C.

    Phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.  

  • D.

    Phân tử nitơ không phân cực.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ở điều kiện thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.

Câu 6 :

Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với

  • A.

    H2.

  • B.

    O2.

  • C.

    Li.       

  • D.

    Mg.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với chất có tính oxi hóa => O2

${{N}_{2}}+{{O}_{2}}\overset{{{t}^{o}},xt}{\leftrightarrows}2NO$

Câu 7 :

Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa khử của N2 ?

  • A.

    Không có tính khử và oxi hóa.

  • B.

    Chỉ có tính khử.

  • C.

    Chỉ có tính oxi hóa.

  • D.

    Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với O2 và thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại (Mg, Li)

Câu 8 :

Nitơ phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường ?

  • A.

    Mg.     

  • B.

    O2.      

  • C.

    Cl2.

  • D.

    Li.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

  Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua.

            6Li + N2 $\to $ 2Li3N   

Câu 9 :

Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :

  • A.

    chưng cất phân đoạn không khí lỏng            

  • B.

    nhiệt phân NH4NO2 bão hoà

  • C.

    dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ            

  • D.

    cho không khí đi qua CuO/t0

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng       

Câu 10 :

Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :

  • A.

    NH3 + CuO/t0  

  • B.

    Nhiệt phân NH4NO3         

  • C.

    NH4Cl + NaNO2/t0      

  • D.

    Cho Al + HNO3 loãng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :

NH4Cl + NaNO2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ N2 + NaCl + 2H2O

Câu 11 :

Điểm giống nhau giữa N2 và CO2

  • A.

    Đều tan tốt trong nước. 

  • B.

    Đều có tính oxi hóa và tính khử.

  • C.

    Đều không duy trì sự cháy và sự sống. 

  • D.

    Tất cả đều đúng.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cần nắm được tính chất vật lí và tính chất hóa học của N2 và CO2, từ đó suy ra đặc điểm chung.

Lời giải chi tiết :

Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là: đều không duy trì sự cháy và sự sống.

A sai vì N2 ít tan trong nước

B sai vì CO2 chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử vì C có số oxi hóa +4 là số oxi hóa cao nhất, còn O có số oxi hóa -2 nhưng không có phản ứng nào để O tạo thành O2 nên O không có tính khử.

Câu 12 :

Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

  • A.

    LiN3 và Al3

  • B.

    Li3N và AlN 

  • C.

    Li2N3 và Al2N3                   

  • D.

    Li3N2 và Al3N2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

N2 tác dụng với kim loại thể hiện số oxi hóa -3 => N có hóa trị III

Lời giải chi tiết :

Liti nitrua: Li3N

Nhôm nitrua: AlN

Câu 13 :

Mệnh đề nào dưới đây không đúng?

  • A.

    Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng.

  • B.

    Nitơ là nguyên tố có chu kì nhỏ nhất trong nhóm VA.

  • C.

    Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

  • D.

    Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VA đều là ns2np3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nắm được quy luật biến đổi tuần hoàn về tính chất của các nguyên tố hóa học trong cùng 1 nhóm

Lời giải chi tiết :

Mệnh đề không đúng là: Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

Vì trong cùng một nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì độ âm điện giảm => tính phi kim giảm.

A đúng vì các nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có cấu hình e lớp ngoài là ns2np3

B đúng vì nitơ có số hiệu nguyên tử nhỏ nhất

D đúng.

Câu 14 :

Mệnh đề nào dưới đây là không đúng?

  • A.

    Nguyên tử các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

  • B.

    So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.

  • C.

    So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.

  • D.

    Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng quy luật biến đổi về tính chất của các chất trong cùng 1 nhóm và tính chất riêng của nitơ

Lời giải chi tiết :

Mệnh đề không đúng là: So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.

Vì nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA => nitơ có tính phi kim mạnh nhất.

A đúng

B đúng vì độ âm điện của nitơ mạnh nhất => khả năng hút e mạnh nhất => bán kính nhỏ nhất

D đúng

Câu 15 :

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A.

    Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.

  • B.

    Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền, ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.

  • C.

    Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.

  • D.

    Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3; -4; -3; +5; +3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem lại tính chất vật lí và tính chất hóa học của khí nitơ

Lời giải chi tiết :

A sai, nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là khí trơ, không phải là khí độc.

B đúng

C sai vì trong phản ứng của nitơ với kim loại thì nitơ thể hiện tính oxi hóa, kim loại thể hiện tính khử

D sai vì trong N2O4 nguyên tử N có số oxi hóa +4

 \(\overset{+3}{\mathop{Al}}\,\overset{-3}{\mathop{N}}\,,\text{ }{{\overset{+4}{\mathop{N}}\,}_{2}}{{\overset{-2}{\mathop{O}}\,}_{4}},\text{ }\overset{-3}{\mathop{N}}\,{{\overset{+1}{\mathop{H}}\,}_{4}}^{+},\text{ }\overset{+5}{\mathop{N}}\,{{\overset{-2}{\mathop{O}}\,}_{3}}^{-},\text{ }\overset{+4}{\mathop{N}}\,{{\overset{-2}{\mathop{O}}\,}_{2}}\)

Câu 16 :

Trong các hợp chất, nitơ có cộng hóa trị tối đa là

  • A.

    2

  • B.

    3. 

  • C.

    4.               

  • D.

    5.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào cấu hình e nguyên tử của N không có obitan d

Lời giải chi tiết :

Trong các hợp chất, nitơ có cộng hóa trị tối đa là: 4

Nguyên tử  nitơ không có obitan d trống, nên ở trạng thái kích thích không xuất hiện 5 electron độc thân để tạo thành 5 liên kết cộng hóa trị. Ngoài khả năng tạo 3 liên kết cộng hóa trị bằng sự góp chung electron, nitơ còn có khả năng tạo thêm 1 liên kết cho – nhận. Các nguyên tố còn lại của nhóm VA khi ở trạng thái kích thích nguyên tử của chúng xuất hiện 5 electron độc thân nên có khả năng tạo 5 liên kết cộng hóa trị.

Câu 17 :

Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa là

  • A.

    chỉ có số oxi hóa -3 và +5 

  • B.

    chỉ có số oxi hóa +3 và +5

  • C.

    có số oxi hóa từ -4 đến +5 

  • D.

    có thể có các số oxi hóa là: -3; +1; +2; +3; +4; +5

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào cấu hình e của nguyên tử N để giải thích số oxi hóa

Lời giải chi tiết :

Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hóa là: -3; +1; +2; +3; +4; +5

Cấu hình e của nguyên tử N:

=> ở trang thái kích thích, nguyên tử N có thể cho từ 1 đến 5e để tạo liên kết => có số oxi hóa từ +1 đến +5

N có thể nhận 3e để tạo liên kết => có số oxi hóa -3

Câu 18 :

Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với

  • A.

    Mg 

  • B.

  • C.

    Li                

  • D.

    F2

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua.

  6Li + N2 → 2Li3N   

Câu 19 :

Cho hỗn hợp khí X gồm N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua dung dịch NaOH dư, người ta thu được các khí thoát ra gồm

  • A.

    N2, Cl2, O2

  • B.

    Cl2, SO2, CO2

  • C.

    N2, Cl2, H2.         

  • D.

    N2, H2.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Các khí bị giữ lại trong dd là các khí có khả năng phản ứng với NaOH

Lời giải chi tiết :

Các khí bị giữ lại trong dung dịch NaOH là: Cl2, SO2, CO2

2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

=> 2 khí thoát ra là N2 và H2

Câu 20 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì

  • A.

    N2 nhẹ hơn không khí. 

  • B.

    N2 rất ít tan trong nước.

  • C.

    N2 không duy trì sự sống, sự cháy. 

  • D.

    N2 hóa lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì N2 rất ít tan trong nước.

Câu 21 :

Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là

  • A.

    NaNO2 

  • B.

    NH4NO3 

  • C.

    NaNO3                  

  • D.

    NH4NO2

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là: NaNO3

Câu 22 :

Một số người lạm dụng bóng cười làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hệ thần kinh, khí trong bóng cười là

  • A.
    NH3
  • B.
    N2O. 
  • C.
    CO2
  • D.
    NO.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Bóng cười chứa khí N2O.

Câu 23 :

Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ?

  • A.
    NH3, N2O5, N2, NO2     
  • B.
    N2, NO, N2O, N2O5  
  • C.
    NH3, NO, HNO3, N2O5    
  • D.
    NO2, N2, NO, N2O3          

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Nguyên tố N có các số oxi hóa: -3, 0, +1, + 2, +3, +4, +5

Những nguyên tố N mang số oxi hóa trung gian có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng

Trong NH3, Nitơ có số oxi hóa -3, là số oxi hóa thấp nhất nên chỉ thể hiện tính khử.

Trong HNO3 và N2O5, N có số oxi hóa +5, là số oxi hóa cao nhất nên chỉ thể hiện tính oxi hóa.

Câu 24 :

Khối lượng NaNO2 cần dùng trong phòng thí nghiệm để thu được 6,72 lít N2 (đktc) là

  • A.
    19,2 gam 
  • B.
    20,1 gam 
  • C.
    27,0 gam 
  • D.
    20,7 gam 

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế N2 bằng phản ứng:

NH4Cl + NaNO2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) N2 + NaCl + 2H2O

- Tính toán theo PTHH.

Lời giải chi tiết :

NH4Cl + NaNO2 \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) N2 + NaCl + 2H2O

Theo PTHH: nNaNO2 = nN2 = 6,72:22,4 = 0,3 mol

=> mNaNO2 = 0,3.69 = 20,7 gam

Câu 25 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm Nitơ là

  • A.

    ns2np3.

  • B.

    ns2np2.

  • C.

    ns2np1.

  • D.

    ns1.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

N thuộc nhóm VA nên cấu hình có dạng là ns2np3

Câu 26 :

Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:

  • A.
    phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
  • B.
    lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.
  • C.
    lượng N2 trong không khí quá thấp.
  • D.
    do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào đặc điểm liên kết của Nitơ.

Lời giải chi tiết :

Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.

Trắc nghiệm Bài 8. Amoniac - Hóa 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8. Amoniac Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 8. Muối amoni - Hóa 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8. Muối amoni Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 9. Axit nitric và muối nitrat - Hóa 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9. Axit nitric và muối nitrat Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Tổng hợp bài tập tính oxi hóa của HNO3 - Hóa 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Tổng hợp bài tập tính oxi hóa của HNO3 Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 10. Photpho - Hóa 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10. Photpho Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 11. Axit photphoric và muối photphat - Hóa 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11. Axit photphoric và muối photphat Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 11. Hợp chất của photpho - Hóa 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11. Hợp chất của photpho Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 12. Phân bón hóa học - Hóa 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12. Phân bón hóa học Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Tổng hợp bài tập nitơ - photpho - Hóa 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Tổng hợp bài tập nitơ - photpho Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 - Hóa 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Hóa 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết