Câu 2.86 trang 84 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao>
Tìm các giới hạn sau:
Tìm các giới hạn sau:
LG a
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{e^{5x + 3}} - {e^3}} \over {2x}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{e^3}\left( {{e^{5x}} - 1} \right)} \over {5x}}.{5 \over 2} = {5 \over 2}{e^3}\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{e^{5x}} - 1} \over {5x}} = {5 \over 2}{e^3}\)
LG b
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{e^x} - 1} \over {\sqrt {x + 1} - 1}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{e^x} - 1} \over {\sqrt {x + 1} - 1}}\)
\(=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{e^x} - 1} \over {\sqrt {x + 1} - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{({e^x} - 1)(\sqrt {x + 1} + 1)} \over x}\)
\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{e^x} - 1} \over x}.(\sqrt {x + 1} + 1) = 2\)
LG c
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\ln \left( {1 + {x^3}} \right)} \over {2x}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\ln \left( {1 + {x^3}} \right)} \over {2x}}\)
\(=\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\ln \left( {{x^3} + 1} \right)} \over {{x^3}}} \cdot {1 \over 2}{x^2} = 1.0 = 0\)
LG d
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\ln \left( {1 + 2x} \right)} \over {\tan x}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\ln \left( {1 + 2x} \right)} \over {\tan x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{{{\ln \left( {1 + 2x} \right)} \over {2x}}} \over {{{\tan x} \over x}}}.2 = {1 \over 1}.2 = 2\)
Loigiaihay.com
- Câu 2.85 trang 84 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 2.84 trang 83 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 2.83 trang 83 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 2.82 trang 83 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 2.81 trang 83 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
>> Xem thêm
- Bài 1.1 trang 10 SBT Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32 trang 16 SBT Hình học 12 Nâng cao
- Bài 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 67 SBT Hình học 12 Nâng cao
- Câu 4.25 trang 181 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 23 trang 211 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao