Giải vở bài tập toán lớp 3 tập 1, tập 2 Chương 4 : Các số đến 100 000

Bài 137 : Diện tích hình chữ nhật


Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 62, 63 VBT toán 3 bài 137 : Diện tích hình chữ nhật tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

 Viết vào ô trống (theo mẫu) :

 

Phương pháp giải:

- Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).

- Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. 

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích nhãn vở đó. 

Phương pháp giải:

 Tóm tắt :

Chiều dài   : 8cm

Chiều rộng : 5cm

Diện tích : ... cm?

Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng cùng đơn vị đo.

Lời giải chi tiết:

Diện tích của nhãn vở là :

8 ⨯ 5 = 40 (cm2)

Đáp số : 40cm2.

Bài 3

Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm. 

Phương pháp giải:

 Tóm tắt

Chiều dài    : 2dm

Chiều rộng : 9cm

Diện tích : ... cm2 ?

- Đổi chiều dài hình chữ nhật thành đơn vị xăng-ti-mét.

- Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng cùng đơn vị đo.

Lời giải chi tiết:

Đổi : 2dm = 20cm

Diện tích hình chữ nhật là:

20 x 9 = 180 (cm2)

Đáp số: 180cm2. 

Bài 4

Tính diện tích các hình chữ nhật : AMND, MBCN và ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ.

Phương pháp giải:

 Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).

Lời giải chi tiết:

Diện tích hình chữ nhật AMND là 4 ⨯ 2 = 8 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật MBCN là 4 ⨯ 3 = 12 (cm2)

Độ dài cạnh AB là 2 + 3 = 5 (cm)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là 4 ⨯ 5 = 20 (cm2)

Đáp số: AMND: 8cm2

            MBCN: 12cm2

            ABCD: 20cm2

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.8 trên 63 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay