TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

Chỉ còn 2 ngày
Xem chi tiết

Vocabulary - Từ vựng - Unit 6 SGK Tiếng Anh 5 mới


Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 6

UNIT 6. HOW MANY LESSONS DO YOU HAVE TODAY?

1.

lesson /ˈlesn/

(n): tiết học, bài học

I have four lessons in the morning and I have no class in the afternoon.

(Tôi có bốn tiết học vào buổi sáng và tôi không có lớp vào buổi chiều.)

2.

Maths /mæθs/

(n): môn toán

We have Maths on Mondays.

(Chúng tôi có môn toán vào các ngày thứ hai.)

3.

Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/

(n): môn tiếng việt

We have Vietnamese on Mondays and Wednesdays.

(Chúng tôi có môn tiếng việt vào các ngày thứ hai và thứ tư.)

4.

Music /ˈmjuːzɪk/

(n): môn âm nhạc

We have Music on Friday.

(Chúng tôi có môn âm nhạc vào các ngày thứ sáu.)

5.

PE(Physical Education) /ˌpiːˈiː/

(n): môn thể dục (môn giáo dục thể chất)

We have PE on Thursday mornings.

(Chúng tôi có môn thể dục vào các buổi sáng thứ năm.)

6.

still /stɪl/

(adv): vẫn, vẫn còn

He still works at their company.

(Anh ấy vẫn còn làm việc ở công ty của họ.)

7.

Science /ˈsaɪəns/

(n): môn khoa học

We have Science on Wednesdays.

(Chúng tôi có môn khoa học vào các ngày thứ tư.)

8.

Art /ɑːt/

(n): môn mĩ thuật

I can draw many favorite pictures in Art lesson.

(Tôi có thể vẽ nhiều bức tranh yêu thích trong tiết học Mĩ thuật.)

9.

IT(Information Technology) / ˌaɪˈtiː/

(n): môn tin học (môn công nghệ thông tin)

We have IT tomorrow.

(Chúng tôi có môn tin học vào ngày mai.)

10.

English /ˈɪŋglɪʃ/

(n): môn tiếng anh

English is my favorite lesson.

(Tiếng anh là tiết học yêu thích của tôi.)

11.

back at school / bæk æt skuːl /

(v.phr): trở lại trường

They are back at school with a lot of joy on Monday.

(Họ trở lại trường với nhiều niềm vui vào thứ hai.)

12.

talk /tɔːk/

(v): nói chuyện

It’s nice to talk to you.

(Rất vui được nói chuyện với bạn.)

13.

break time /breɪk taɪm/

(n): giờ giải lao

We have twenty minutes of break time to relax.

(Chúng tôi có 20 phút giải lao để giải trí.)

14.

time /taɪm/

(adv): lần, lượt

She walks to school two times a day.

(Cô ấy đi bộ đến trường hai lần một ngày.)

15.

once /wʌns/

(adv): một lần

Boys often play soccer once a week at a football ground.

(Những cậu con trai thường chơi đá banh một lần một tuần ở sân bóng.)

16.

twice /twaɪs/

(adv): hai lần

John often goes swimming twice a week.

(John thường đi bơi hai lần một tuần.)

17.

every /ˈevri/

(determiner): mỗi, mọi

He goes jogging every morning.

(Anh ấy đi chạy bộ vào mỗi buổi sáng.)

18.

copybook /ˈkɒpibʊk/

(n): vở, tập viết

I have two copybooks in Vietnamese.

(Tôi có hai cuốn tập viết trong môn tiếng việt.)

19.

start /stɑːt/

(v): bắt đầu

Our English class stars at 8 o’ clock.

(Lớp học tiếng anh của chúng tôi bắt đầu vào lúc 8 giờ.)

20.

except /ɪkˈsept/

(pre/conjunction): trừ ra, ngoại trừ

Everyone is here, except her.

(Mọi người đều ở đây, ngoại trừ cô ấy.)

 

>> Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 5 mới


Bình chọn:
4.4 trên 102 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.