

Vocabulary - Từ vựng - Unit 6 SGK Tiếng Anh 5 mới
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 6
UNIT 6. HOW MANY LESSONS DO YOU HAVE TODAY?
1.
(n): tiết học, bài học
I have four lessons in the morning and I have no class in the afternoon.
(Tôi có bốn tiết học vào buổi sáng và tôi không có lớp vào buổi chiều.)

2.
(n): môn toán
We have Maths on Mondays.
(Chúng tôi có môn toán vào các ngày thứ hai.)

3.
(n): môn tiếng việt
We have Vietnamese on Mondays and Wednesdays.
(Chúng tôi có môn tiếng việt vào các ngày thứ hai và thứ tư.)

4.
(n): môn âm nhạc
We have Music on Friday.
(Chúng tôi có môn âm nhạc vào các ngày thứ sáu.)

5.
PE(Physical Education) /ˌpiːˈiː/
(n): môn thể dục (môn giáo dục thể chất)
We have PE on Thursday mornings.
(Chúng tôi có môn thể dục vào các buổi sáng thứ năm.)

6.
(adv): vẫn, vẫn còn
He still works at their company.
(Anh ấy vẫn còn làm việc ở công ty của họ.)

7.
(n): môn khoa học
We have Science on Wednesdays.
(Chúng tôi có môn khoa học vào các ngày thứ tư.)

8.
(n): môn mĩ thuật
I can draw many favorite pictures in Art lesson.
(Tôi có thể vẽ nhiều bức tranh yêu thích trong tiết học Mĩ thuật.)

9.
IT(Information Technology) / ˌaɪˈtiː/
(n): môn tin học (môn công nghệ thông tin)
We have IT tomorrow.
(Chúng tôi có môn tin học vào ngày mai.)

10.
(n): môn tiếng anh
English is my favorite lesson.
(Tiếng anh là tiết học yêu thích của tôi.)

11.
back at school / bæk æt skuːl /
(v.phr): trở lại trường
They are back at school with a lot of joy on Monday.
(Họ trở lại trường với nhiều niềm vui vào thứ hai.)

12.

13.
(n): giờ giải lao
We have twenty minutes of break time to relax.
(Chúng tôi có 20 phút giải lao để giải trí.)

14.
(adv): lần, lượt
She walks to school two times a day.
(Cô ấy đi bộ đến trường hai lần một ngày.)
15.
(adv): một lần
Boys often play soccer once a week at a football ground.
(Những cậu con trai thường chơi đá banh một lần một tuần ở sân bóng.)

16.
(adv): hai lần
John often goes swimming twice a week.
(John thường đi bơi hai lần một tuần.)

17.
(determiner): mỗi, mọi
He goes jogging every morning.
(Anh ấy đi chạy bộ vào mỗi buổi sáng.)

18.
(n): vở, tập viết
I have two copybooks in Vietnamese.
(Tôi có hai cuốn tập viết trong môn tiếng việt.)

19.
(v): bắt đầu
Our English class stars at 8 o’ clock.
(Lớp học tiếng anh của chúng tôi bắt đầu vào lúc 8 giờ.)

20.
(pre/conjunction): trừ ra, ngoại trừ
Everyone is here, except her.
(Mọi người đều ở đây, ngoại trừ cô ấy.)



- Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 5 mới
- Ngữ pháp Unit 6 SGK tiếng Anh lớp 5 mới
- Lesson 1 - Unit 6 trang 40, 41 SGK tiếng Anh 5 mới
- Lesson 2 - Unit 6 trang 42, 43 SGK tiếng Anh 5 mới
- Lesson 3 - Unit 6 trang 44,45 SGK tiếng Anh 5 mới
>> Xem thêm