Lesson 2 Unit 3 trang 20, 21 SGK tiếng Anh 5 mới>
Hỏi và trả lời nhừng câu hỏi về làm cách nào để đến nơi khác, Where were you on holiday? Bạn ở đâu vào kỳ nghỉ?
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) Where did you go on holiday, Phong? - I went to my hometown in Hoa Binh Province.
(Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vậy Phong? Mình đi về quê ở tỉnh Hòa Bình.)
b) How did you get there? - I went by coach.
(Bạn đến đó bằng cách nào? Mình đã đi bằng xe khách.)
c) What about you, Tony? Where did you go? - I went back to Australia.
(Còn bạn thì sao Tony? Bạn đã đi đâu? Mình đã trở về Úc.)
d) How did you get there? - I went by plane.
(Bạn đến đó bằng cách nào? Mình đã đi bằng máy bay.)
Câu 2
2. Point and say.
(Chỉ và đọc.)
Lời giải chi tiết:
a) How did you get there? - I went by train.
(Bạn đến đó bằng cách nào? - Mình đã đi bằng tàu lửa.)
b) How did you get there? - I went by taxi.
(Bạn đến đó bằng cách nào? - Mình đã đi bằng tắc xi.)
c) How did you get there? - I went by motobike.
(Bạn đến đó bằng cách nào? Mình đã đi bằng xe máy.)
d) How did you get there? - I went by underground.
(Bạn đến đó bằng cách nào? Mình đỡ đi bằng tàu điện ngầm.)
Câu 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về làm cách nào để đến nơi khác.
Lời giải chi tiết:
- Where were you on holiday? => I was in the forest.
(Bạn ở đâu trong kỳ nghỉ? - Mình ở trong rừng.)
- Where did you go? => I went to Cuc Phuong National Park.
(Bạn đã đi đâu? - Mình đến vườn quốc gia Cúc Phương.)
- How did you get there? => I went there by coach.
(Bạn đến đó bằng cách phương tiện gì? - Mình đến đó bằng xe khách.)
Câu 4
4. Listen and write one word in each blank.
(Nghe và viết một từ vào mỗi khoảng trống.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Hello. My name's Mai. I live in Ha Noi, but my grandparents live in a village in Nam Dinh Province. Last weekend, we went to Nam Dinh by motorbike.
(Xin chào. Tớ là Mai. Tớ sống ở Hà Nội, nhưng ông bà tớ sống ở một ngôi làng ở tỉnh Nam Định. Cuối tuần qua, chúng tớ đã đi đến Nam Định bằng xe máy.)
2. Hi. I'm Linda. My hometown is a small town in the north of England. I went there by train last holiday.
(Xin chào tớ là Linda. Quê tớ là một thị trấn nhỏ ở miền Bắc nước Anh. Tớ đi đến đó bằng tàu hỏa trong kỳ nghỉ trước.)
3. Hello, everyone. My name's Nam. Last summer, I went to the seaside with my parents by taxi.
(Chào mọi người. Tớ tên là Nam. Mùa hè năm ngoái, tớ đã đi biển cùng với bố mẹ tớ bằng taxi.)
4. Hello. My name's Trung. My hometown is Da Nang. Last month, I went there by plane.
(Xin chào, tôi tên Trung. Quê tớ ở Đà Nẵng. Tháng trước, tớ đã đến đó bằng máy bay.)
Lời giải chi tiết:
1. motorbike |
2. train |
3. taxi |
4. plane |
1. Mai went to see her grandparents by motorbike.
(Mai đến thăm ông bà bằng xe máy.)
2. Linda went to her hometown by train.
(Linda đã đến quê của cô ấy bằng tàu hỏa.)
3. Nam went to the seaside by taxi.
(Nam đã đi đến bờ biển bằng tắc xi.)
4. Trung went to Da Nang by plane.
(Trung đã đến Đà Nẵng bằng máy bay.)
Câu 5
5. Write about your last holiday.
(Viết về kỳ nghỉ vừa qua của em.)
Lời giải chi tiết:
1. Where did you go last holiday? => I went to Nha Trang City.
(Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vừa qua? => Tôi đã đi Thành phố Nha Trang.)
2. How did you get there? => I went by plane.
(Bạn đến đó bằng cách nào? => Tôi đã đến đó bằng máy bay.)
3. What did you do there? => I swam in the sea with my family.
(Bạn đã làm gì ở đó? => Tôi đã bơi ở biển với gia đình mình.)
4. Did you enjoy the trip? => Yes, I did.
(Bạn có thích chuyến đi không? => Có, tôi có.)
Câu 6
6. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?)
I went to by bus, (Tôi đã đi bằng xe buýt,)
I went to by bus (Tôi đã đi bằng xe buýt)
To my hometown. (Về quê tôi.)
I had fun, (Tôi đã rất vui,)
I had fun, (Tôi đã rất vui,)
All the way home. (Suốt đường về nhà.)
I went to by train, (Tôi đã đi bằng tàu hỏa)
I went to by train (Tôi đã đi bằng tàu hỏa)
To my hometown. (Về quê tôi.)
I had fun, (Tôi đã rất vui,)
I had fun (Tôi đã rất vui,)
All the way home. (Suốt đường về nhà.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
- Lesson 3 - Unit 3 trang 22, 23 SGK tiếng Anh 5 mới
- Lesson 1 Unit 3 trang 18, 19 SGK tiếng Anh 5 mới
- Ngữ pháp Unit 3 SGK tiếng Anh lớp 5 mới
- Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 5 mới
- Vocabulary - Từ vựng - Unit 3 SGK Tiếng Anh 5 mới
>> Xem thêm