Ngữ pháp Unit 5 SGK tiếng Anh lớp 5 mới>
1. Thì tương lai đơn, Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn. Khi muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
I. Thì tương lai đơn (The future simple tense)
a. Cấu trúc
Thể |
Chủ ngữ |
be/v |
Vi du |
Khẳng định
|
He/She/lt/danh từ số ít |
will + be/v (nguyên thể) |
She will help you to do it. |
l/You/We/They/ danh từ số nhiều |
I will be on holiday next month. |
||
Phủ định
|
He/She/It/danh từ số ít |
will not (won’t) + be/v (nguyên thể) |
She won’t help you to do it. |
l/You/We/They/ Danh từ số nhiều |
I won’t be on holiday next month. |
Thể |
Trợ động từ + chủ ngữ |
Động từ (V) |
Vi du |
Nghi vấn |
Will + he/she/it/ danh từ số ít Will + l/you/we/ they/danh từ số nhiều |
be/v (nguyên thể)...? - Yes, s + will. - No, s + won’t. |
Will she help you to do it. - Yes, she will. - No, she won’t. Will you be on holiday next month? - Yes, I will. - No, I won’t. |
Lưu ý:
1) Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn.
When |
|
Where |
|
What time Who/What |
+ will/shall + s + V (nguyên thể)? |
How/How old |
|
How long |
|
Ex: When will he come? Khi nào anh ta đến?
Where will they meet? Họ sẽ gặp nhau ở đâu?
What time will the class finish? Lớp học sẽ kết thúc lúc mấy giờ?
How old will she be on your next birthday?
Sinh nhật tới cô ấy bao nhiêu tuổi?
2) Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai đơn:
someday (một ngày nào đó),
soon (chẳng bao lâu nữa),
next + time: tới, đến (next week: tuần tới; next month: tháng tới, next year: năm tới; next Sunday: chủ nhật tới),
tomorrow: ngày mai (tomorrow night: tối mai, tomorrow morning: sáng mai), tonight: tối nay);
in + khoảng thời gian (in 2 days: 2 ngày nữa,...)
b) Cách sử dụng thì tương lai đơn
- Khi muốn diễn tả một hành động mà người nói quyết định thực hiện ngay khi nói
Ex: I am so hungry. I will make myself a sandwich.
Tôi đói bụng quá. Tôi sẽ tự đi làm cho mình cái bánh mì xăng uých.
- Khi muốn diễn tả một lời hứa, một ý nghĩ.
Ex: (I promise) I will not tell anyone else about your secret.
(Tôi hứa) Tôi sẽ không nói cho ai biết về bí mật của bạn.
- Khi muốn diễn tả một dự đoán về tương lai. Ex: It will rain tomorrow. Ngày mai trời sẽ mưa.
Lưu ý:
- Trong một câu, nếu có mệnh đề phụ chỉ thời gian tương lai, mệnh đề phụ đó KHÔNG dùng thì tương lai đơn, chỉ dùng thì hiện tại đơn; trong mệnh đề chính ta mới có thể dùng thì tương lai đơn.
Ex: When you come here tomorrow, we will discuss it further.
Ngày mai khi bạn đến đây, chúng ta sẽ bàn thêm.
‘Ngày mai khi bạn đến đây” là mệnh đề phụ chỉ thời gian, ta dùng hiện tại đơn, “chúng ta sẽ bàn thêm" là mệnh đề chính, ta dùng thi tương lai đơn).
II. Hỏi đáp ai đó sẽ làm gì
Khỉ muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
What will + S + do + thời gian ở tương lai? (Ai sẽ làm cái gì...?)
S + will + be/V (nguyên thể) . (Ai sẽ ...)
Chú ý:
S (Subject) chủ ngữ trong câu, có thể là "He/She/lt/danh từ số ít I/You/We/They/danh từ số nhiều..."
'll là viết tắt của will.
Ex: What will we do in the morning? (Chúng ta sẽ làm gì vào buổi sáng?)
We'll cruise around the islands. (Chúng ta sẽ đi thuyền xung quanh đảo.)
What will you be this Sunday? (Bạn sẽ làm gì vào Chủ nhật này?)
I'll go for a picnic. (Tôi sẽ đi dã ngoại.)
3. Hỏi đáp ai đó sẽ ở đâu
Khi muốn hỏi ai đó sẽ ở đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
Where will + S + be + thời gian ở tương lai?
(S think) + S will be/V (nguyên thể)...
Ex: Where will you be tomorrow? (Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?)
I'll be at school. (Tôi sẽ ở trường học.)
4. Hỏi đáp ai đó sẽ đi đâu
Khi muốn hỏi ai đó sẽ đi đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
Where will + S + go + thời gian ở tương lai?
(S think) + s will be/v (nguyên thể).
(S think): có thể có hoặc không.
Ex: Where will they go next month? (Họ sẽ đi đâu vào tháng tới?)
They'll go to Nha Trang Beach. (Họ sẽ đi bờ biển Nha Trang.)
Loigiaihay.com
- Lesson 1 - Unit 5 trang 30, 31 SGK tiếng Anh 5 mới
- Lesson 2 Unit 5 trang 32,33 SGK tiếng Anh 5 mới
- Lesson 3 Unit 5 trang 34,35 SGK tiếng Anh 5 mới
- Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 5 mới
- Vocabulary - Từ vựng - Unit 5 SGK Tiếng Anh 5 mới
>> Xem thêm