Short story Cat and mouse 4 trang 72 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới


Mary: Oh, that's a difficult question. New York is more interesting than Miami. There are lots of theatres and cinemas and museums.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Truyện ngắn: Mèo và Chuột 4                               

Câu 1

1. Read and listen to the story.

(Đọc và lắng nghe câu truyện)

 

Phương pháp giải:

Bài nghe:

Miu: Hello, Chit. What are you doing? 

Chit: I'm talking to my cousin Mary in America.

Miu: Hello, Mary. Do you remember me? 

Mary: Hello, Miu. Yes, of course, I remember you. How are you? 

Miu: I'm very well. Are you in New York? 

Mary: No, I'm on vacation.

Miu: Where are you?

Mary: I'm in Miami in Florida. 

Miu: Which one is nicer, New York or Miami?  

Mary: Oh, that's a difficult question. New York is more interesting than Miami. There are lots of theatres and cinemas and museums. But Miami is warmer, and I like going to the beach.

Miu: I see. Nice to talk to you, Mary. Bye!

Mary: Bye!

Miu: It was nice to talk to Mary.

Chit: Was it? I didn't talk to her!

Tạm dịch:

Miu: Xin chào Chit. Bạn đang làm gì?

Chit: Tôi đang nói chuyện với em họ tôi là Mary ở Mỹ.

Miu: Xin chào Mary. Bạn có nhớ tôi không?    

Mary: Xin chào Miu. Vâng, tất nhiên rồi, mình nhớ bạn. Bạn khỏe không?

Miu: Mình rất khỏe. Bạn Ở New York phải không?  

Mary: Không, mình đang đi nghỉ mát.  

Miu: Bạn ở đâu?

Mary: Mình Ở Miami, Florida.

Miu: Cái nào đẹp hơn, New York hay Miami?   

Mary: Ồ, đó là một câu hỏi khó. New York thú vị hơn Miami. Có nhiều nhà hát, rạp chiếu phim và bảo tàng. Nhưng Miami ấm áp hơn, và mình sẽ đi đến bờ biển.

Miu: Mình hiểu. Rất vui được nói chuyện với bạn, Mary à. Tạm biệt!

Mary: Tạm biệt!

Miu: Thật là vui được nói chuyện với Mary.

Chit: Vui à? Mình không được nói chuyện với cô ấy!

Câu 2

2. Answer the questoins.

(Trả lời những câu hỏi)

1. What is Chit doing?

(Chit đang làm gì?)

2. Where does Mary live?

(Mary sống ở đâu?)

3. Is she at home now?

(Bây giờ cô ấy có ở nhà không?) 

4. What does she like about New York?

(Cô ấy thích điều gì về Neww York?)

5. What does she like about Miami?

(Cô ấy thích điều gì về Miami?) 

 

Lời giải chi tiết:

1. He's talking with Mary.

(Cậu ấy đang nói chuyện với Mary.) 

2. She lives in New York.

(Cô ấy sống ở New York.)

3. No, she isn't. 

(Cô ấy không.) 

4. She likes the theatres, cinemas and museums.

(Cô ấy thích những rạp hát, rạp chiếu phim và bảo tàng.) 

5. She likes warm weather and going to the beach.

(Cô ấy thích thời tiết ấm áp và thích đến bãi biển.) 

Câu 3

3. Unscramble these words from the story.

a. beememrr                                                           

b. convatia                                                             

c. fidculfit                                                              

d. heartset                                                              

e. rawrem

Lời giải chi tiết:

a. remember (nhớ)     

b. vacation (kỳ nghỉ)       

c. difficult (khó)

d. theatres (nhà hát)   

e. warmer (ấm áp hơn)

Câu 4

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.) 

A: Do you live in the capital city?

B: No, I (1) ________. I live in a smaller town.

A: Which one is nicer, your (2) ________ or the capital?

B: My town is nicer. It's smaller and (3) ________ peaceful.

A: Do you like the capital city?

B: Yes, I do. It's much more interesting (4) ________ my town.

A: Would you (5) ________ to live there?

B: Not really.

Lời giải chi tiết:

1. don’t

2. town

3. more

4. than

5. like

Tạm dịch:

A: Bạn sống ở thủ đô phải không?

B: Không, không phải. Tôi sống ở một thị trấn nhỏ.

A: Cái nào đẹp hơn, thị trấn của bạn hay thủ đô?

B: Thị trấn của tôi đẹp hơn. Nó nhỏ hơn và thanh bình hơn.

A: Bạn có thích thủ đô không?

B: Vâng, có. Nó nhiều thú vị hơn thị trấn của tôi.

A: Bạn muốn sống ở đó không?

B: Thật sự không.    

Câu 5

5. Work in pair. Talk about your last holiday.

(Thực hành theo cặp. Nói về kì nghỉ vừa rồi của bạn.)

Lời giải chi tiết:

A: Where did you go last summer holiday? 

(Hè trước cậu đã đi đâu vậy?) 

B: I went to Đà Nẵng city. 

(Tớ đã đến thành phố Đà Nẵng.) 

A: What did you do there? 

(Cậu đã làm gì ở đó?) 

B: I went to the beach and Asia Park. I also visited Son Tra peninsula and night market there. 

(Tớ đã đi biển và công viên Asia. Tớ cũng đi thăm bán đảo Sơn Trà va chợ đêm ở đây nữa.) 

A: What did you like about Đà Nẵng? 

(Cậu thích điều gì về Đà Nẵng?) 

B: Well, I like food there. People in Đà Nẵng are very hospitable and friendly. 

(Chà, tớ thích đồ ăn ở đây. Người dân ở Đà Nẵng cũng rất hiếu khách và thân thiện.) 

Câu 6

6. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1. c

2. e

3. a

4. b

5. d

1 - c: Thị trấn của bạn nhỏ hơn thủ đô phải không? - Vâng, đúng rồi. 

2 - e: Bạn có thích sống ở đó không? - Vâng, có.           

3 - a: Tại sao bạn thích nó? - Bởi vì nó thanh bình.  

4  - b: Bạn có muốn sống ở thủ đô không? - Không, không muốn.

5 - d: Tại sao không? - Bởi vì nó quá ồn ào.


Bình chọn:
4.6 trên 364 phiếu

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí