TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Vocabulary - Từ vựng - Unit 20 SGK Tiếng Anh 5 mới


Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 20

UNIT 20. WHICH ONE IS MORE EXCITING, LIFE IN THE CITY OR LIFE IN THE COUNTRYSIDE?

 

1.

live /lɪv/

(v): sống

Where in the USA do you live?

(Bạn sống ở đâu tại Hoa Kỳ?)

2.

hometown /ˈhəʊmˈtaʊn/

(n): quê hương

I'm going back to my hometown.

(Tôi sẽ trở về quê hương của tôi )

3.

city /ˈsɪti/

(n): thành phố

Which one is bigger New York City or Sydney?

(Thành phố nào lớn hơn thành phố New York hay Sydney?)

4.

big /bɪɡ/

(adj): to

It's very big.

(Nó rất to.)

5.

small /smɔːl/

(adj): nhỏ

It's very small.

(Nó rất nhỏ.)

6.

large /lɑːdʒ/

(adj): lớn

It's very large.

(Nó rất lớn.)

7.

grandparents /ˈgrænˌpeərənts/

(n): ông bà

I'm going to stay with my grandparents.

(Tôi sẽ ở với ông bà.)

8.

beautiful /ˈbjuːtɪfl/

(adj): đẹp

It is very beautiful.

(Nó rất đẹp.)

9.

peaceful /ˈpiːsfl/

(adj): yên bình

Da Lat is more peaceful than London.

(Đà Lạt yên bình hơn London.)

10.

wonderful /ˈwʌndəfl/

(adj): tuyệt vời

Da Lat is more wonderful than Ha Long.

(Đà Lạt tuyệt vời hơn Hạ Long.)

11.

expensive /ɪkˈspensɪv/

(adj): đắt

New York City is more expensive than Ha Long.

(Thành phố New York đắt hơn Hạ Long.)

12.

both /bəʊθ/

(pronoun): cả hai

They are both very nice.

(Cả hai đều rất đẹp)

13.

noisy /ˈnɔɪzi/

(adj): ồn

It is very noisy.

(Nó rất ồn.)

14.

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

(v): rất thích

But I enjoy living here because life is exciting.

(Nhưng tôi thích sống ở đây vì cuộc sống rất thú vị.)

15.

country /ˈkʌntri/

(n): đất nước

I like this country.

(Tôi thích đất nước này.)

16.

think /θɪŋk/

(v): nghĩ

I think London is.

(Tôi nghĩ là London.)

17.

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/

(adj): thú vị

It is so exciting.

(Nó thật là thú vị.)

18.

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

(adj): thú vị

It is so interesting.

(Thật là thú vị.)

19.

countryside /ˈkʌntrisaɪd/

(n): nông thôn

How's life in the countryside?

(Cuộc sống ở nông thôn thế nào?)

20.

friendly /ˈfrendli/

(adj): thân thiện

It is friendly.

(Nó thân thiện.)

21.

life /laɪf/

(n): cuộc sống

How's your life?

(Cuộc sống của bạn thế nào?)

22.

England /ˈɪŋɡlənd/

(n): nước Anh

Liverpool is a very big city in England.

(Liverpool là một thành phố rất lớn ở Anh.)

23.

building /ˈbɪldɪŋ/

(n): tòa nhà

It's not a lot of people and an interesting building.

(Nó không có nhiều người và một tòa nhà thú vị.)

24.

during /ˈdjʊərɪŋ/

(prep): suốt trong

During the summer holidays, I often stay with my grandparents.

(Những ngày nghỉ hè, tôi thường ở với ông bà ngoại. )

25.

often /ˈɒfn/

(adv): thường

Where does she often go for her summer holiday?

(Cô ấy thường đi đâu trong kỳ nghỉ hè của mình?)

26.

thing /θɪŋ/

(n): nhiều thứ

Where are things more expensive, in Liverpool or King's Lynn?

(Những thứ đắt hơn ở đâu, ở Liverpool hay King's Lynn?)

27.

people /ˈpiːpl/

(n): người

The people are very friendly.

(Người dân rất thân thiện.)

28.

holiday /ˈhɒlədeɪ/

(n): kỳ nghỉ

Where did you go last summer holiday?

(Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ hè năm ngoái?)

29.

come /kʌm/

(v): đến

Where do you come from?

(Bạn đến từ đâu?)

30.

summer /ˈsʌmə(r)/

(n): mùa hè

I like this summer.

(Tôi thích mùa hè này. )

 

 

>> Luyện tập từ vựng Unit 20 Tiếng Anh 5 mới


Bình chọn:
4.5 trên 73 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.