CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG 3. CĂN THỨC
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Bài tập Bài 2. Tứ giác nội tiếp Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Bài 2. Tứ giác nội tiếp

21 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(AB\) song song với \(CD\) nội tiếp đường tròn \((O)\). Khi đó tứ giác \(ABCD\) là hình gì?

  • A.

    Hình thoi

  • B.

    Hình bình hành

  • C.

    Hình thang cân

  • D.

    Hình thang vuông

Câu 5 :

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \((O)\) . Biết \(\widehat D = {61^o}\), xác định số đo của \(\widehat B\)

  • A.

    \(\widehat B = {180^o}\)

  • B.

    \(\widehat B = {90^o}\)

  • C.

    \(\widehat B = {61^o}\)

  • D.

    \(\widehat B = {119^o}\)

Câu 6 :

Cho hình vẽ, xác định số đo \(\widehat {CDx}\)

  • A.

    \(\widehat {CDx} = {60^o}\)

  • B.

    \(\widehat {CDx} = {120^o}\)

  • C.

    \(\widehat {CDx} = {180^o}\)

  • D.

    \(\widehat {CDx} = {30^o}\)

Câu 7 :

Cho đường tròn \(\left( {\rm{O}} \right)\) và điểm \({\rm{I}}\) nằm ngoài \(\left( {\rm{O}} \right)\). Từ điểm \({\rm{I}}\) kẻ đường thẳng \({\rm{IAB}}\) và \({\rm{ICD}}\) cắt đường tròn lần lượt tại \({\rm{A; B; C; D}}\) sao cho \({\rm{A}}\) nằm giữa \({\rm{I}}\) và \({\rm{B}}\); \({\rm{C}}\) nằm giữa \({\rm{I}}\) và \({\rm{D}}\). Tích \(IA.IB\) bằng

  • A.

    \(ID.CD\)

  • B.

    \(IC.CD\)

  • C.

    \(IC.CB\)

  • D.

    \(IC.ID\)

Câu 8 :

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật \(CDEF\) (hình sau).

  • A.

    5cm

  • B.

    2,5cm

  • C.

    4cm

  • D.

    4,5cm

Câu 9 :

Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh 2cm có bán kính là

  • A.

    \(1cm\).

  • B.

    \(2cm\).

  • C.

    \(\sqrt 2 cm\).

  • D.

    \(2\sqrt 2 cm\).

Câu 10 :

Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số \(\frac{R}{r}\) là:

  • A.

    \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

  • B.

    \(2\).

  • C.

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

  • D.

    \(\sqrt 2 \).

Câu 11 :

Tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn. Biết sđ$\overset\frown{BD}=140{}^\circ $ và \(\widehat {BAD} < 90^\circ \), tính \(\widehat {BCD}\).

  • A.

    \(100^\circ \).

  • B.

    \(110^\circ \).

  • C.

    \(70^\circ \).

  • D.

    \(20^\circ \).

Câu 14 :

Cho tứ giác \(BEGH\) nội tiếp đường tròn tâm \((I)\), biết \(\widehat B = 116^\circ \), \(\widehat E = 92^\circ \), tính số đo \(\widehat G\).

  • A.

    \(\widehat G = 78^\circ \).

  • B.

    \(\widehat G = 64^\circ \).

  • C.

    \(\widehat G = 88^\circ \).

  • D.

    \(\widehat G = 84^\circ \).

Câu 17 :

Cho tứ giác \(MNPQ\) nội tiếp đường tròn (O). Biết \(\widehat {MNQ} = 60^\circ ,\widehat {QMP} = 40^\circ \). Số đo góc MQP là

  • A.

    \(40^\circ \).

  • B.

    \(25^\circ \).

  • C.

    \(80^\circ \).

  • D.

    \(60^\circ \).

Câu 19 :

Cho đường tròn \(\left( O \right)\). Biết \(MA;MB\) là các tiếp tuyến của \(\left( O \right)\) cắt nhau tại \(M\) và \(\widehat {AMB} = 58^\circ \) Khi đó số đo \(\widehat {ABO}\) bằng:

  • A.

    \(24^\circ \).

  • B.

    \(29^\circ \).

  • C.

    \(30^\circ \).

  • D.

    \(31^\circ \).

Câu 20 :

Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?

  • A.

    Hình vuông nội tiếp đường tròn.

  • B.

    Mọi tứ giác đều nội tiếp đường tròn.

  • C.

    Hình chữ nhật là tứ giác nội tiếp.

  • D.

    Tổng số đo hai góc đối trong tứ giác nội tiếp bằng \(180^\circ \).

Câu 21 :

Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 4 cm là:

  • A.

    \(3\sqrt 2 cm\).

  • B.

    \(4\sqrt 2 cm\).

  • C.

    \(\sqrt 2 cm\).

  • D.

    \(2\sqrt 2 cm\).