CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Khái niệm bất đẳng thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Khái niệm bất đẳng thức

11 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Có bao nhiêu dạng hệ thức biểu diễn một bất đẳng thức?

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    3.

  • D.

    4.

Câu 2 :

Cho \(\Delta ABC\), khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A.

    \(\widehat A + \widehat B + \widehat C > 180^\circ \).

  • B.

    \(\widehat A + \widehat B < 180^\circ \).

  • C.

    \(\widehat B + \widehat C \le 180^\circ \).

  • D.

    \(\widehat A + \widehat B \ge 180^\circ \).

Câu 3 :

Xác định vế trái của bất đẳng thức \({a^2} + 1 > 0\)

  • A.

    \({a^2}\).

  • B.

    \(1\).

  • C.

    \({a^2} + 1\).

  • D.

    \(0\).

Câu 4 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    Hai bất đẳng thức \(a > b\) và \(c > d\) là hai bất đẳng thức ngược chiều.

  • B.

    Hai bất đẳng thức \(a > b\) và \(c < d\) là hai bất đẳng thức cùng chiều.

  • C.

    Hai bất đẳng thức \(a \ge b\) và \(c \ge d\) là hai bất đẳng thức ngược chiều.

  • D.

    Hai bất đẳng thức \(a > b\) và \(c > d\) là hai bất đẳng thức cùng chiều.

Câu 5 :

Bất đẳng thức mô tả tình huống: “Để được điều khiển xe máy điện thì số tuổi x của một người phải ít nhất là 16 tuổi”.

  • A.

    \(x < 16\).

  • B.

    \(x > 16\).

  • C.

    \(x \le 16\).

  • D.

    \(x \ge 16\).

Câu 6 :

Cho hình vẽ, coi a, b, c là khối lượng của các vật nặng. Khi đó, ta biểu diễn:

  • A.

    \(a > b + c\).

  • B.

    \(b + c > a\).

  • C.

    \(b + c \ge a\).

  • D.

    \(b + c \le a\).

Câu 7 :

Hệ thức \(2a \le a + 1\) là một bất đẳng thức và

  • A.

    \(a + 1\) là vế trái, \(2a\) là vế phải.

  • B.

    \(a + 1\) là vế trước, \(2a\) là vế sau.

  • C.

    \(a + 1\) là vế sau, \(2a\) là vế trước.

  • D.

    \(2a\) là vế trái, \(a + 1\) là vế phải.

Câu 8 :

Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức?

  • A.

    \(1 - x = 0\).

  • B.

    \({x^2} - 5x + 6 = 0\).

  • C.

    \({y^2} \ge 0\).

  • D.

    \(x = y\).

Câu 9 :

Bất đẳng thức \(n \le 5\) có thể được phát biểu là

  • A.

    n lớn hơn 5.

  • B.

    n nhỏ hơn 5.

  • C.

    n không nhỏ hơn 5.

  • D.

    n không lớn hơn 5.

Câu 10 :

Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức?

  • A.

    \(1 - x = 0\).

  • B.

    \({x^2} - 5x + 6 = 0\).

  • C.

    \({y^2} \ge 0\).

  • D.

    \(x = y\).

Câu 11 :

Bất đẳng thức \(a + 1 < 3\) có vế trái là:

  • A.

    \(a + 1\).

  • B.

    \(a\).

  • C.

    \(1\).

  • D.

    \(3\).