Hình a.
Hình b.
Hình c.
Hình d.
Đa giác đều là
đa giác có các cạnh bằng nhau.
đa giác có các góc bằng nhau.
đa giác có các cạnh bằng nhau, các góc không bằng nhau.
đa giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
Chọn câu đúng.
Cho các hình: Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều, hình bình hành. Có bao nhiêu hình là đa giác đều?
1.
2.
3.
4.
Số đường tròn ngoại tiếp của một đa giác đều là:
0.
1.
2.
3.
Cho lục giác đều \(A{{BCDEF}}\) nội tiếp đường tròn tâm \({{O}}\). Tính số đo góc \(\widehat {{{AOB}}}\)
\({60^\circ }\)
\(120^\circ \)
\({30^\circ }\)
\({150^\circ }\)
Một lục giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 2cm (hình vẽ) thì độ dài các cạnh, số đo các góc của lục giác đều lần lượt là:
2cm; \({120^o}\).
3cm; \({120^o}\).
2cm; \({60^o}\).
2cm; \({180^o}\).
Cho một bát giác đều (đa giác đều 8 cạnh) nội tiếp một đường tròn tâm \(O\) như hình vẽ. Mỗi góc của bát giác đều có số đo bằng:
\({120^o}\).
\({135^o}\).
\({150^o}\).
\({160^o}\).
Cho tam giác đều \(ABC\)có cạnh 6cm và các điểm \(M\,,\,N\,,\,P\,,\,Q\,,\,E\,,\,F\) như hình vẽ. Số đo các góc của lục giác \(MNPQEF\) là:
\({60^o}\)
\({120^o}\)
\({150^o}\)
\({100^o}\)
Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của AC và BE. Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?
CB2 = AK. AC
OB2 = AK. AC
OA2 = AK. AC
AC2 = AK. AC
Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân tứ nhất).
\(7,1cm\).
\(7,2cm\).
\(7,3cm\).
\(7,4cm\).
Tam giác đều.
Bát giác đều.
Lục giác đều.
Ngũ giác đều.
Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn bán kính 5. Độ dài cạnh AB bằng:
5.
\(5\sqrt 3 \).
\(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}\).
\(\frac{{5\sqrt 3 }}{6}\).
Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
Cho đa giác đều \(11\) cạnh có độ dài mỗi cạnh là \(5cm\). Tính chu vi đa giác.
\(45cm\).
\(50cm\).
\(60cm\).
\(55cm\).