Cho hình vuông \(ABCD\)nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) như hình. Phép quay thuận chiều \({90^o}\) tâm \(O\) biến các điểm \(A,B,C,D\) lần lượt thành các điểm:
\(B,C,D,A\).
\(C,D,A,B\).
\(D,A,B,C\).
\(A,B,C,D\).
Cho lục giác đều \({{ABCDEF}}\) nội tiếp đường tròn \({{(O)}}\). Hãy tìm một phép quay thuận chiều biến điểm \({{A}}\) thành điểm \({{C}}\).
Phép quay \(30^\circ \).
Phép quay \(60^\circ \).
Phép quay \(90^\circ \).
Phép quay \(120^\circ \).
Cho mô hình vòng quay mặt trời gồm 8 cabin như hình vẽ. Để cabin A di chuyển đến vị trí cao nhất thì vòng quay phải quay
thuận chiều kim đồng hồ quanh tâm O một góc \({60^o}\).
ngược chiều kim đồng hồ quanh tâm O một góc \({60^o}\).
thuận chiều kim đồng hồ quanh tâm O một góc \({135^o}\).
ngược chiều kim đồng hồ quanh tâm O một góc \({135^o}\).
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD với \(A\left( {1;{{ }}1} \right),{{ }}B\left( { - 1;{{ }}1} \right),{{ }}C\left( { - 1; - 1} \right),{{ }}D\left( {1; - 1} \right)\). Phép quay ngược chiều \(45^\circ \) tâm O biến các điểm A, B, C, D lần lượt thành các điểm A', B', C', D'. Tính diện tích tứ giác A'B'C'D'.
6 đơn vị diện tích
8 đơn vị diện tích
4 đơn vị diện tích
5,5 đơn vị diện tích
Khi quan sát la bàn (Hình a), bác An thấy con tàu mà bác điều khiển đang đi thẳng và di chuyển về hướng Bắc. Hỏi bác phải thực hiện phép quay nào trên bánh lái (Hình b) để con tàu rẽ sang hướng Đông?
thực hiện phép quay thuận chiều \(90^\circ \).
thực hiện phép quay ngược chiều \(90^\circ \).
thực hiện phép quay thuận chiều \(45^\circ \).
thực hiện phép quay ngược chiều \(45^\circ \).
Cho hình đa giác đều có 12 cạnh \({A_1}{A_2}{A_3}...{A_{11}}{A_{12}}\), với tâm O. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu đúng:
Các phép quay thuận chiều tâm O, với lần lượt nhận các giá trị \(30^\circ ,{{ }}60^\circ ;{{ }}90^\circ ;{{ }}...;{{ }}330^\circ ,{{ }}360^\circ \) giữ nguyên hình đa giác đều \({A_1}{A_2}{A_3}...{A_{11}}{A_{12}}\).
Các phép quay thuận chiều tâm O, với lần lượt nhận các giá trị \(45^\circ ,{{ }}90^\circ ;{{ }}135^\circ ;{{ }}...;{{ 315}}^\circ ,{{ }}360^\circ \) giữ nguyên hình đa giác đều \({A_1}{A_2}{A_3}...{A_{11}}{A_{12}}\).
Các phép quay ngược chiều tâm O, với lần lượt nhận các giá trị \(20^\circ ;{{ }}40^\circ ;{{ }}...;{{ }}340^\circ ;{{ }}360^\circ \) giữ nguyên hình đa giác đều \({A_1}{A_2}{A_3}...{A_{11}}{A_{12}}\).
Các phép quay ngược chiều tâm O, với lần lượt nhận các giá trị \(15^\circ ,{{ }}30^\circ ;{{ }}45^\circ ;{{ }}...;{{ }}345^\circ ,{{ }}360^\circ \) giữ nguyên hình đa giác đều \({A_1}{A_2}{A_3}...{A_{11}}{A_{12}}\).
Chọn đáp án đúng: 5 phép quay thuận chiều kim đồng hồ tâm \(O\) giữ nguyên ngũ giác đều nội tiếp đường tròn tâm \(O\) là:
\({72^o}\,\,;\,\,{144^o}\,\,;\,\,{216^o}\,\,;\,\,{288^o}\,\,;\,\,{360^o}\)
\({60^o}\,\,;\,\,{120^o}\,\,;\,\,{180^{o\,\,}};\,\,{240^o}\,\,;\,\,{300^o}\)
\({50^o}\,\,;\,\,{100^o}\,\,;\,\,{144^o}\,\,;\,\,{288^o}\,\,;\,\,{360^o}\)
\({72^o}\,\,;\,\,{144^{o\,\,}};\,\,{210^o}\,\,;\,\,{240^o}\,\,;\,\,{300^o}\)
Cho hình vuông \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) như hình vẽ. Trong các phép quay thuận chiều \({\alpha ^o}\) tâm \(O\) phép quay giữ nguyên hình vuông khi \(\alpha \) bằng:
\({180^o}\)
\({60^o}\)
\({75^o}\)
\({120^o}\)
Phép quay với O là tâm biến tam giác đều thành chính nó là phép quay thuận chiều một góc:
\({90^o}\)
\({100^o}\)
\({110^o}\)
\({120^o}\)
Một vòng quay may mắn có dạng hình đa giác đều 10 cạnh. Phép quay biến đa giác này thành chính nó là:
\(75^\circ ;108^\circ ;180^\circ \).
\(36^\circ ;144^\circ ;324^\circ \).
\(210^\circ ;360^\circ ;252^\circ \).
\(288^\circ ;216^\circ ;75^\circ \).
Phép quay bao nhiêu độ sẽ giữ nguyên mọi điểm?
\(0^\circ \).
\(90^\circ \).
\(100^\circ \).
\(180^\circ \).
Phép quay nào với O là tâm biến tam giác đều thành chính nó?
\(90^\circ \).
\(100^\circ \).
\(110^\circ \).
\(120^\circ \).
Trong các hình dưới đây hình nào vẽ hai điểm A và B thỏa mãn phép quay thuận chiều \(60^\circ \) biến điểm A thành điểm B.
Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.