Cho hai đường tròn (O; 5 cm), (O’; 4 cm) với OO’ = 9 cm. Kết luận nào sau đây đúng về vị trí tương đối của hai đường tròn?
A. Hai đường tròn cắt nhau.
B. Hai đường tròn ở ngoài nhau.
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Cho đường tròn (O; 6 cm) và đường thẳng a với khoảng cách từ O đến a là 4 cm. Kết luận nào sau đây đúng về vị trí giữa đường tròn (O) và đường thẳng a?
A. (O) và a cắt nhau tại hai điểm.
B. (O) và a tiếp xúc.
C. (O) và a không có điểm chung.
D. (O) và a có duy nhất điểm chung.
Góc ở tâm là góc
A. có đỉnh nằm trên đường tròn
B. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
C. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn.
D. có đỉnh trùng tâm đường tròn.
Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?
A. Hình 1a
B. Hình 1b
C. Hình 1c
D. Hình 1d
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo là:
A. 180o
B. 120o
C. 90o
D. 60o
Cho hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M (Hình 2). Biết \(\widehat {AMB} = {50^o}\). Số đo cung nhỏ AB là:
A. 140o
B. 230o
C. 130o
D. 150o
Trong Hình 3, \(\widehat {ACB}\) là góc
A. vuông
B. tù
C. nhọn
D. bẹt
Trong một đường tròn, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
B. Hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau.
C. Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
D. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
Hình quạt tròn bán kính R, ứng với cung 90o có diện tích bằng
A. \(\pi {R^2}\)
B. \(\frac{{\pi {R^2}}}{2}\)
C. \(\frac{{\pi {R^2}}}{4}\)
D. \(\frac{{\pi {R^2}}}{8}\)
Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; 2 cm) và (O; 4 cm) có diện tích bằng
A. \(12c{m^2}\)
B. \(24c{m^2}\)
C. \(4\pi c{m^2}\)
D. \(12\pi c{m^2}\)
Quan sát Hình 4. Biết \(\widehat {DOA} = {120^o}\), OA \( \bot \)OC, OB \( \bot \)OD.
a) Đọc tên các góc ở tâm có trong hình.
b) Tính số đo của mỗi góc ở tâm tìm được ở câu a
c) Tìm các cặp cung bằng nhau và có số đo nhỏ hơn 180o
d) So sánh hai cung nhỏ \(\overset\frown{AB}\) và \(\overset\frown{CD}\).
Cho tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên đường tròn (O) và AH là đường cao. Đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai D. Chứng minh rằng
a) AC vuông góc với DC
b) \(\widehat {ABC} = \widehat {ADC}\)
c) AB. AC = AH. AD
Hãy hoàn thành bảng số liệu sau và vở (lấy \(\pi \approx 3,14\) và làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Trên đường thẳng xy, lấy lần lượt ba điểm A, B, C sao cho AB > BC. Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O’) đường kính BC.
a) Chứng minh rằng hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài B.
b) Gọi H là trung điểm AC. Vẽ dây DE của (O) vuông góc với AC tại H. Chứng minh tứ giác ADCE là hình thoi.
c) DC cắt đường tròn (O’) tại F. Chứng minh rằng ba điểm F, B, E thẳng hàng.
d) Chứng minh rằng HF là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
Hải đăng Kê Gà tọa lạc tại xã Tân Thành, huyên Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận. Biết ngọn hải đăng cao 65 m so với mặt nước biển. Với khoảng cách bao nhiêu kilomet thì người quan sát trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn của hải đăng này?
Cho biết mắt người quan sát ở độ cao 5 m so với mực nước biển và bán kính Trái Đất gần bằng 6400 km.
Số đo góc \(\widehat {BAC}\) trong Hình 1 là:
A. 55o
B. 32,5o
C. 65o
D. 25o
Số đo góc \(\widehat {BAC}\) trong Hình 2 là:
A. 50o
B. 70o
C. 30o
Cho biết \(sđ\overset\frown{AB}=sđ\overset\frown{BC}=sđ\overset\frown{CA}\) và OB = R. Độ dài cạnh BC là:
A. \(R\sqrt 3 \)
B. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(R\sqrt 2 \)
D. \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
Cho biết DE là tiếp tuyến của đường tròn trong Hình 4. Số đo \(\theta \) của góc \(\widehat {BAD}\) trong hình là
A. 28o
B. 52o
C. 56o
D. 26o
Cho biết DE là tiếp tuyến của đường tròn trong Hình 5. Số đo \(\theta \) của góc \(\widehat {BCE}\) trong hình là
A. 29o
B. 61o
C. 58o
D. 32o
Số đo \(\theta \) của \(\widehat {RBS}\) trong Hình 6 là
A. 83o
B. 41,5o
C. 34o
D. 66o
Cung 50o của một đường tròn đường kính d = 25 cm có độ dài (lấy \(\pi \) theo máy tính và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 43,64 cm
B. 10,91 cm
C. 21,82 cm
D. 87,28 cm.
Hình quạt tròn bán kính R = 100 cm ứng với cung 40o có diện tích (lấy \(\pi \) theo máy tính và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 34,91 cm2
B. 3490,66 cm2
C. 69,82 cm2
D. 6981,32 cm2.
Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; 5 cm) và (O’; 2 cm) có diện tích (lấy \(\pi \) theo máy tính và kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 131,94 cm2
B. 18,84 cm2
C. 9,42 cm2
D. 65,97 cm2.
Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Cho hai đường tròn C(O; 7 cm), C’(O’; 8 cm) và OO’ = 15 cm.
a) Hai đường tròn (C) và (C’) cắt nhau.
b) Hai đường tròn (C) và (C’) tiếp xúc ngoài.
c) Hai đường tròn (C) và (C’) tiếp xúc trong.
d) Hai đường tròn (C) và (C’) chỉ có một điểm chung duy nhất.
Cho bốn điểm A, B, C, D trên đường tròn (O) như Hình 7.
a) \(\widehat {BOC}\) là góc nội tiếp chắn cung \(\overset\frown{BC}\) của đường tròn (O).
b) \(\widehat {OBC} = {40^o}\)
c) \(\widehat {BAC} = \widehat {BDC}\)
d) \(\widehat {BAC} = 70{}^o\)
Cho AB và AC là hai tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn (O; R) lần lượt tại hai tiếp điểm B và C (Hình 8).
a) AB = AO.
b) Tia AO là tia phân giác của \(\widehat {BAC}\).
c) Tia OA là tai phân giác của \(\widehat {BOC}\)
d) OA = OB = R.
Cho tam giác ABC nhọn với các đường cao AA’, BB’, CC’. Chứng minh rằng A’A là tia phân giác của góc \(\widehat {B'A'C'}\).
Cho đường tròn (O; R) và một điểm M bên trong đường tròn đó. Qua M kẻ hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau (D thuộc cung nhỏ AB). Vẽ đường kính DE. Chứng minh:
a) MA.MB = MC.MD.
b) Tứ giác ABEC là hình thang cân.
c) Tổng MA2 + MB2 + MC2 + MD2 có giá trị không đổi khi M thay đổi vị trí trong đường tròn (O).
Cho tam giác ABC cân tại A, \(\widehat A < {90^o}\). Vẽ đường tròn đường kính AB cắt BC và AC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
a) \(\Delta DBE\) là tam giác cân.
b) \(\widehat {CBE} = \frac{1}{2}\widehat {BAC}\)
Trong Hình 9, cho biết AB = 12, AC = 16; đường tròn (I) tiếp xúc với AH, BC và đường tròn (O); đường tròn (J) tiếp xúc với AH, BC và đường tròn (O). Tính:
a) BC, BH.
b) Bán kính R, R’ của đường tròn (I) và (J).
c) Khoảng cách PQ.
Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại hai điểm A và B phân biệt. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A và cắt (O), (O’) lần lượt tại C, D. Tia CB cắt (O’) tại E, tia DB cắt (O) tại F. Chứng minh rằng:
a) CD.CA = CB.CE.
b) DC.DA = DB.DF.
c) CD2 = CB.CE + DB.DF.
Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) (R > R’) tiếp xúc trong tại A. Một tiếp tuyến của đường tròn (O’) tại M cắt đường tròn (O) tại hai điểm B, C. Đường thẳng BO’ cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai D và cắt đường thẳng AM tại E. Gọi F là giao điểm thứ hai của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE với AC và N là giao điểm thứ hai của AN với (O). Chứng minh rằng:
a) O’M // ON.
b) Ba điểm D, N, F thẳng hàng.
c) DF là tia phân giác của góc \(\widehat {BDC}\).