CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Đưa thừa số ra ngoài - vào dấu căn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đưa thừa số ra ngoài - vào dấu căn

26 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho các biểu thức với $A < 0$ và $B \ge 0$ , khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    $\sqrt {{A^2}B}  = A\sqrt B $

  • B.

    $\sqrt {{A^2}B}  =  - A\sqrt B $

  • C.

    $\sqrt {{A^2}B}  = -B\sqrt A $

  • D.

    $\sqrt {{A^2}B}  = B\sqrt A $

Câu 2 :

Đưa thừa số $\sqrt {81{{\left( {2 - y} \right)}^4}} $ ra ngoài  dấu căn ta được ?

  • A.

    $9\left( {2 - y} \right)$

  • B.

    $81{\left( {2 - y} \right)^2}$

  • C.

    $9{\left( {2 - y} \right)^2}$

  • D.

    $ - 9{\left( {2 - y} \right)^2}$

Câu 3 :

Đưa thừa số $5y\sqrt y $ ($y \ge 0$) vào trong dấu căn ta được

  • A.

    $\sqrt {5{y^2}} $

  • B.

    $\sqrt {25{y^3}} $

  • C.

    $\sqrt {5{y^3}} $

  • D.

    $\sqrt {25y\sqrt y } $

Câu 4 :

Đưa thừa số $x\sqrt {\dfrac{{ - 35}}{x}} $ ($x < 0$) vào trong dấu căn ta được

  • A.

    $\sqrt { - 35x} $

  • B.

    $ - \sqrt { - 35x} $

  • C.

    $\sqrt {35} $

  • D.

    $\sqrt {35{x^2}} $

Câu 5 :

So sánh hai  số $5\sqrt 3 $ và $4\sqrt 5 $

  • A.

    $5\sqrt 3  > 4\sqrt 5 $

  • B.

    $5\sqrt 3  = 4\sqrt 5 $

  • C.

    $5\sqrt 3  \ge 4\sqrt 5 $

  • D.

    $5\sqrt 3  < 4\sqrt 5 $

Câu 6 :

Khử mẫu biểu thức sau $ xy\sqrt {\dfrac{4}{{x^2y^2}}} $ với $x > 0;y > 0$ ta được

  • A.

    $4 $

  • B.

    $\sqrt { - xy} $

  • C.

    $\sqrt {2} $

  • D.

    $ 2 $

Câu 7 :

Khử mẫu biểu thức sau $ - xy\sqrt {\dfrac{3}{{xy}}} $ với $x < 0;y < 0$ ta được

  • A.

    $\sqrt {xy} $

  • B.

    $\sqrt { - xy} $

  • C.

    $\sqrt {3xy} $

  • D.

    $ - \sqrt {3xy} $

Câu 8 :

Rút gọn biểu thức  \(\sqrt {32x}  + \sqrt {50x}  - 2\sqrt {8x}  + \sqrt {18x} \) với $x \ge 0$ ta được kết quả là

  • A.

    $8\sqrt {2x} $

  • B.

    $10\sqrt 2 x$

  • C.

    $20\sqrt x $

  • D.

    $2\sqrt {10x} $

Câu 9 :

Rút gọn biểu thức  \(5\sqrt a  - 4b\sqrt {25{a^3}}  + 5a\sqrt {16a{b^2}}  - \sqrt {9a} \) với $a \ge 0;b \ge 0$ ta được kết quả là

  • A.

    $2\sqrt {2a} $

  • B.

    $4\sqrt a $

  • C.

    $8\sqrt a $

  • D.

    $2\sqrt a $

Câu 10 :

Cho ba biểu thức $P = x\sqrt y  + y\sqrt x ;Q = x\sqrt x  + y\sqrt y ;$

$R = x - y$. Biểu thức nào bằng với biểu thức $\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)\left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)$ với $x,y$ không âm.

  • A.

    $P$

  • B.

    $Q$

  • C.

    $R$

  • D.

    $P - Q$

Câu 11 :

Với hai biểu thức \(A,B\) mà \(A,\,B \ge 0\), ta có:

  • A.

    \(\sqrt {{A^2}B}  = A\sqrt B \)

  • B.

    \(\sqrt {{B^2}A}  = A\sqrt B \)

  • C.

    \(\sqrt {{A^2}B}  = B\sqrt A \)

  • D.

    \(\sqrt {{B^2}A}  =  - B\sqrt A \)

Câu 12 :

Đưa thừa số \(\sqrt {144{{\left( {3 + 2a} \right)}^4}} \) ra ngoài dấu căn ta được?

  • A.

    \(12{\left( {3 + 2a} \right)^4}\)

  • B.

    \(144{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)        

  • C.

    \( - 12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)        

  • D.

    \(12{\left( {3 + 2a} \right)^2}\)

Câu 13 :

Đưa thừa số \( - 7x\sqrt {2xy} \) (\(x \ge 0;y \ge 0\)) vào trong dấu căn ta được:

  • A.

    \(\sqrt {98{x^3}y} \)

  • B.

    \(-\sqrt {98{x^3}y} \)

  • C.

    \(-\sqrt {14{x^3}y} \)

  • D.

    \(\sqrt {49{x^3}y} \)

Câu 14 :

Đưa thừa số \(5x\sqrt {\dfrac{{ - 12}}{{{x^3}}}} \) (\(x < 0\)) vào trong dấu căn ta được:

  • A.

    \(\sqrt {\dfrac{{300}}{x}} \)

  • B.

    \(\sqrt {\dfrac{{ - 300}}{x}} \)

  • C.

    \( - \sqrt {\dfrac{{ - 300}}{x}} \)

  • D.

    \( - \sqrt {\dfrac{{ - 60}}{x}} \)

Câu 15 :

So sánh hai số \(9\sqrt 7 \) và \(8\sqrt 8 \)

  • A.

    \(8\sqrt 8  < 9\sqrt 7 \)           

  • B.

    \(8\sqrt 8 = 9\sqrt 7 \)           

  • C.

    \(8\sqrt 8  \ge 9\sqrt 7 \)        

  • D.

    \(9\sqrt 7  < 8\sqrt 8 \)

Câu 16 :

Khử mẫu biểu thức sau \( - 2{x^2}y\sqrt {\dfrac{{ - 9}}{{{x^3}{y^2}}}} \) với \(x < 0;y > 0\) ta được:

  • A.

    \(- 6\sqrt x \)

  • B.

    \(-6\sqrt { - x} \)

  • C.

    \(6\sqrt x \)

  • D.

    \(6\sqrt {-x} \)

Câu 17 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {27x}  - \sqrt {48x}  + 4\sqrt {75x}  + \sqrt {243x} \) với \(x \ge 0\) ta được kết quả là:

  • A.

    \(40\sqrt {3x} \)

  • B.

    \(28\sqrt {3x} \)

  • C.

    \(39\sqrt x \)

  • D.

    \(28\sqrt {x} \)

Câu 18 :

Rút gọn biểu thức \(7\sqrt x  + 11y\sqrt {36{x^5}}  - 2{x^2}\sqrt {16x{y^2}}  - \sqrt {25x} \) với \(x \ge 0;y \ge 0\) ta được kết quả là:

  • A.

    \(2\sqrt x  + 58{x^2}y\sqrt x \)

  • B.

    \(2\sqrt x  - 58{x^2}y\sqrt x \)

  • C.

    \(2\sqrt x  + 56{x^2}y\sqrt x \)

  • D.

    \(12\sqrt x  + 58{x^2}y\sqrt x \)

Câu 19 :

Cho ba biểu thức \(M = {\left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)^2};N = \dfrac{{x\sqrt x  - y\sqrt y }}{{\sqrt x  - \sqrt y }};P = \left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)\left( {\sqrt x  + \sqrt y } \right)\). Biểu thức nào bằng với biểu thức \(x + \sqrt {xy}  + y\) với \(x,y,x \ne y\) không âm.

  • A.

    \(M\)

  • B.

    \(N\)

  • C.

    \(P\)

  • D.

    \(M.N\)

Câu 20 :

Rút gọn \(P = 3\sqrt {8x}  - 5\sqrt {48x}  + 9\sqrt {18x}  + 5\sqrt {12x} \) với \(x > 0\)

  • A.
    \(P = 43\sqrt {6x} \)    
  • B.
    \(P = 23\sqrt {5x} \)
  • C.
    \(P = 33\sqrt {2x}  - 10\sqrt {3x} \)    
  • D.
    A, B, C đều sai
Câu 21 :

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {x + 2\sqrt {2x - 4} }  + \sqrt {x - 2\sqrt {2x - 4} } \) với \(x \ge 2\) ta được:

  • A.
    \(A = 2\sqrt 2 \) hoặc \(A = 2\sqrt {x - 2} \)  
  • B.
    \(A = 2\sqrt 2 \)        
  • C.
    \(A = 2\sqrt {x - 2} \)  
  • D.
    A, B, C đều sai
Câu 22 :

Rút gọn biểu thức \(\left( {4\sqrt x  - \sqrt {2x} } \right)\left( {\sqrt x  - \sqrt {2x} } \right)\) với \(x\) không âm ta được:

  • A.
    \(0\)
  • B.
    \(1\)
  • C.

    \(\left( {6 - 5\sqrt 2 } \right)x\)        

  • D.
    \(x\)
Câu 23 :

Biểu thức \(2\sqrt {40\sqrt {12} }  - 2\sqrt {\sqrt {75} }  - 3\sqrt {5\sqrt {48} } \) sau khi rút gọn là:

  • A.
    \(2 + \sqrt 3 \)
  • B.
    \(0\)
  • C.
    \(1\)
  • D.
    \(2 + \sqrt 5 \)
Câu 24 :

Rút gọn \(\dfrac{{\left( {x\sqrt y  + y\sqrt x } \right)\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)}}{{\sqrt {xy} }}\) với \(x > 0,\,y > 0.\)

  • A.
    \(x - y\)
  • B.
    \(x + y\)
  • C.
    \( - x + 2y\)     
  • D.
    Kết quả khác
Câu 25 :

Rút gọn biểu thức \(A = \dfrac{{x - 2}}{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}\) với \(x \ne 2\) ta được:

  • A.
    \(A = 1\)        
  • B.
    \(A =  - 1\)
  • C.
    \(A = 1\) hoặc \(A =  - 1\)
  • D.
    \(A = 0\)
Câu 26 :

Rút gọn biểu thức \(2\sqrt {8\sqrt 3 }  - 2\sqrt {5\sqrt 3 }  - 3\sqrt {20\sqrt 3 } \)

  • A.
    \(0\)
  • B.
    \(4\sqrt {2\sqrt 3 }  - 8\sqrt {5\sqrt 3 } \)
  • C.

    \(\dfrac{3}{2}\sqrt 5 \)

  • D.
    \(1\)