CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Căn bậc ba Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc ba

16 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    $\sqrt[3]{a} = x$ nếu x = ${a^3}$

  • B.

    $\sqrt[3]{a} =  - x $ nếu $ - x= {a^3}  $

  • C.

    $\sqrt[3]{a} = x $ nếu ${x^3} = a$

  • D.

    $\sqrt[3]{a} =  - x$ nếu ${x^3} = a$

Câu 2 :

Chọn khẳng định đúng

  • A.

    $\sqrt[3]{{27}} = 9$

  • B.

    $\sqrt[3]{{27}} = 3$

  • C.

    $\sqrt[3]{{27}} =  - 3$

  • D.

    $\sqrt[3]{{27}} =  - 9$

Câu 3 :

Rút gọn biểu thức $B = \sqrt[3]{{17\sqrt 5  + 38}} - \sqrt[3]{{17\sqrt 5  - 38}}$ ta được

  • A.

    $4$

  • B.

    $\sqrt 5 $

  • C.

    $2\sqrt 5 $

  • D.

    $2$

Câu 4 :

Cho $A = 2\sqrt[3]{3}$ và $B = \sqrt[3]{{25}}$. Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    $A < B$

  • B.

    $A > B$

  • C.

    $A \ge B$

  • D.

    $A + B = 0$

Câu 5 :

Cho $M = 5\sqrt[3]{6}$ và $N = 6\sqrt[3]{5}$. Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    $M > N$

  • B.

    $M < N$

  • C.

    $M \ge N$

  • D.

    $M + N = 0$

Câu 6 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(\sqrt[3]{a} = 2x \) nếu \( {a^3} = 2x\)

  • B.

    \(\sqrt[3]{a} = 2x \) nếu \( 2a = {x^3}\)

  • C.

    \(\sqrt[3]{a} = 2x \) nếu \( a = 2{x^3}\)       

  • D.

    \(\sqrt[3]{a} = 2x \) nếu \( a = 8{x^3}\)

Câu 7 :

Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    \(\sqrt[3]{{ - 125}} =  - 25\)

  • B.

    \(\sqrt[3]{{ - 125}} =  - 5\)

  • C.

    \(\sqrt[3]{{ - 125}} = 25\)

  • D.

    \(\sqrt[3]{{ - 125}} = 5\)

Câu 8 :

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt[3]{{9 + 4\sqrt 5 }} + \sqrt[3]{{9 - 4\sqrt 5 }}\) ta được:

  • A.

    \(A = 3\)

  • B.

    \(A = \sqrt 3 \)

  • C.

    \(A = 6\)

  • D.

    \(A = 27\)

Câu 9 :

Cho \(A = 3\sqrt[3]{2}\) và \(B = \sqrt[3]{{42}}\). Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    \(A < B\)

  • B.

    \(A > B\)

  • C.

    \(A \ge B\)

  • D.

    \(A + B = 0\)

Câu 10 :

Tính \(A = \,\sqrt[3]{{2 + 10\sqrt {\dfrac{1}{{27}}} }}\, + \,\sqrt[3]{{2 - 10\sqrt {\dfrac{1}{{27}}} }}\)

  • A.
     \(A = 2\).
  • B.
     \(A = 1\).
  • C.
     \(A = 5\).
  • D.
     \(A = 8\).
Câu 11 :

(Sử dụng máy tính cầm tay) Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{27}} - \sqrt[3]{{125}}\) là:

  • A.

    \(2\).

  • B.

    \( - 2\).

  • C.

    \(\sqrt {98} \).

  • D.

    \( - \sqrt {98} \).

Câu 12 :

So sánh hai số \(\sqrt[3]{{ - 2014}}\) và \(\sqrt[3]{{ - 2025}}\)

  • A.

    \(\sqrt[3]{{ - 2014}} < \sqrt[3]{{ - 2025}}\).

  • B.

    \(\sqrt[3]{{ - 2014}} > \sqrt[3]{{ - 2025}}\).

  • C.

    \(\sqrt[3]{{ - 2014}} = \sqrt[3]{{ - 2025}}\).

  • D.

    Không so sánh được.

Câu 13 :

So sánh hai số \(8\) và \(\sqrt[3]{{511}}\)

  • A.

    \(8 < \sqrt[3]{{511}}\).

  • B.

    \(8 > \sqrt[3]{{511}}\).

  • C.

    \(8 = \sqrt[3]{{511}}\).

  • D.

    Không so sánh được.

Câu 14 :

Một bể cá hình lập phương có sức chứa 1 000 dm3. Muốn tăng sức chứa của bể lên 10 lần (giữ nguyên hình dạng lập phương) thì phải tăng chiều dài của mỗi cạnh lên bao nhiêu dm? (làm tròn đến hàng phần mười)

  • A.

    10,5dm

  • B.

    10,6dm.

  • C.

    11,5dm.

  • D.

    11,6dm.

Câu 15 :

Giá trị của biểu thức \(\sqrt 9  + \sqrt[3]{{64}} - 2.\sqrt[3]{{125}}\) là

  • A.

    9.

  • B.

    -3.

  • C.

    5.

  • D.

    8.

Câu 16 :

Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {25} .\sqrt 9  - \sqrt[3]{{ - 27}}\) là

  • A.

    12.

  • B.

    15.

  • C.

    18.

  • D.

    21.