Cho phương trình $a{x^2} + bx + c = 0\,\,(a \ne 0)$ có biệt thức $\Delta = {b^2} - 4ac$. Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
$\Delta < 0$
$\Delta = 0$
$\Delta \ge 0$
$\Delta \le 0$
Cho phương trình $a{x^2} + bx + c = 0\,\,(a \ne 0)$ có biệt thức $\Delta = {b^2} - 4ac > 0$ . Khi đó phương trình có hai nghiệm là
${x_1} = {x_2} = - \dfrac{b}{{2a}}$
${x_1} = \dfrac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \dfrac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}}$
${x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}};{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}}$
${x_1} = \dfrac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a};{x_2} = \dfrac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a}$
Tính biệt thức $\Delta $ từ đó tìm các nghiệm (nếu có ) của phương trình ${x^2} - 2\sqrt 2 x + 2 = 0$
$\Delta = 0$ và phương trình có nghiệm kép ${x_1} = {x_2} = \sqrt 2 $.
$\Delta < 0$ và phương trình vô nghiệm
$\Delta = 0$ và phương trình có nghiệm kép ${x_1} = {x_2} = - \sqrt 2 $.
$\Delta > 0$ và phương trình có hai nghiệm phân biệt ${x_1} = - \sqrt 2 ;{x_2} = \sqrt 2 $
Tìm điều kiện của tham số $m$ để phương trình \( - {x^2} + 2mx - {m^2} - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt .
$m \ge 0$
$m = 0$
$m > 0$
$m < 0$
Tìm các giá trị của tham số $m$ để phương trình \({x^2} + mx - m = 0\) có nghiệm kép.
$m = 0;m = - 4$
$m = 0$
$m = - 4$
$m = 0;m = 4$
Tìm điều kiện của tham số $m$ để phương trình \({x^2} + (1 - m)x - 3 = 0\) vô nghiệm
$m = 0$
Không tồn tại $m$
$m = - 1$
$m = 1$
Cho phương trình ${x^2} - \left( {m - 1} \right)x - m = 0$. Kết luận nào sau đây là đúng?
Phương trình vô nghiệm với mọi $m$
Phương trình có nghiệm kép với mọi $m$
Phương trình hai nghiệm phân biệt với mọi $m$
Phương trình có nghiệm với mọi $m$
Giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} + 2x - 3m = 0\;\) có hai nghiệm phân biệt.
\(m < \frac{1}{3}.\)
\(m > \frac{1}{3}.\)
\(m < - \frac{1}{3}.\)
\(m > - \frac{1}{3}.\)