Cho trục số được vẽ trên lưới ô vuông đơn vị như Hình 1.
a) Tính độ dài cạnh huyền OB của tam giác vuông OAB.
b) Vẽ đường tròn tâm O bán kính OB, đường tròn này cắt trục số tại hai điểm P và Q.
Gọi x là số thực được biểu diễn bởi điểm P, y là số thực được biểu diễn bởi điểm Q.
Thay mỗi ? bằng số thích hợp để có các đẳng thức:
x2 = ?, y2 = ?.
Tính các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 36
b) 449
c) 1,44
d) 0
Sử dụng dấu căn bậc hai để viết các căn bậc hai của mỗi số:
a) 11
b) 2,5
c) – 0,09
Tính
a) √1600
b) √0,81
c) √925
Tính giá trị của các biểu thức:
a) (√12)2
b) (−√0,36)2
c) (√5)2+(−√1,21)2
Biết rằng hình A và hình vuông B trong Hình 2 có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh x của hình vuông B.
Sử dụng máy tính cầm tay, tính gần đúng các số sau (kết quả làm tròn đến chữa số thập phân thứ ba):
a) √11
b) √7,64
c) √23
Sử dụng máy tính cầm tay để:
a) Tìm các căn bậc hai của 10,08 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
b) Tính giá trị của biểu thức √5−12 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ năm)
Một chiếc thang dài 5m tựa vào bức tường như Hình 3.
a) Nếu chân thang cách chân tường x (m) thì đỉnh thang ở độ cao bao nhiêu so với chân tường?
b) Tính độ cao trên khi x nhận giá trị lần lượt là 1;2;3;4.
Với giá trị nào của x thì biểu thức A = √3x+6 xác định? Tính giá trị của A khi x = 5 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Cho biểu thức P = √a2−b2. Tính giá trị của P khi:
a) a = 5; b = 0
b) a = 5; b = -5
c) a = 2; b = -4
Một trạm phát sóng được đặt ở vị trí B cách đường tàu một khoảng AB = 300 m. Đầu tàu đang ở vị trí C, cách vị trí A một khoảng AC = x (m) (Hình 4)
a) Viết biểu thức (theo x) biểu thị khoảng cách từ trạm phát sóng đến đầu tàu.
b) Tính khoảng cách trên khi x = 400; x = 1000 (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của mét).
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 16
b) 2500
c) 481
d) 0,09
a) √100
b) √225
c) √2,25
d) √16225
Biết rằng 252 = 625, tìm các căn bậc hai của các số 625 và 0,0625
Sử dụng máy tính cầm tay, tính (kết quả làm tròn đế chữ số thập phân thứ tư):
a) √54
b) √24,68
c) √5+√6+√7
a) (√5,25)2+(−√1,75)2
b) (√102)2−√982
Tìm x, biết:
a) x2 = 121
b) 4x2 = 9
c) x2 = 10
Tính giá trị của các biểu thức sau khi x = 16; y = 9
a) √x+√y
b) √x+y
c) 12√xy
d) 16x√y
Cho biểu thức P = √x2−xy+1. Tính giá trị của P khi:
a) x = 3; y = - 2
b) x = 1; y = 4
Trên cần trục ở Hình 5, hai trụ a và b đứng cách nhau 20 m, hai xà ngang c và d lần lượt có độ cao 20 m và 45 m so với mặt đất. Xà chéo x có độ dài bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Tìm các căn bậc hai của các số:
a) 0,81
b) 1100
c) 179
d) 106
Tìm số có căn bậc hai là:
a) √6
b) 0,5
c) −√16
d) −12
a) x2=64
b) 9x2=1
c) 4x2=25
a) √x=9
b) √x=√5
c) 3√x=1
d) 2√x+1=12
a) (√18)2+(−√12)2
b) (√−10)2−√144
c) √92+(−√6)2
d) √0,16:(−√4)2
a) A=√144−(−√11)2+4.(√72)2−(−√3)4
b) B=(−√12)2:√16−√149.(√7)2
So sánh các cặp số sau:
a) √3 và √52
b) 4 và √15
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
15;−√3;−√32;√5
Tìm x để căn thức xác định:
a) √2x+7
b) √12−3x
c) √1x−4
d) √x2+1
Tìm giá trị của biểu thức A = √a2+9a khi a = 16.
Diện tích S của hình tròn bán kính r được tính theo công thức S=πr2.
a) Viết công thức tính bán kính r theo diện tích S của hình tròn.
b) Tính bán kính r (cm) của hình tròn có diện tích 20 cm2 (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của xăngtimet).
Thời gian rơi t tính theo giây của một vật được thả rơi tự do từ độ cao h (m) cho đến khi chạm đất thoả mãn hệ thức h = 5t2.
a) Tính thời gian rơi của vật khi h = 20 m và khi h = 10 m (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của giây).
b) Viết công thức biểu thị thời gian rơi t theo độ cao h (h > 0).
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 10 cm2 và tỉ số giữa hai cạnh kề nhau AB : AD = 3:2. Tìm độ dài cạnh AB (kết quả làm tròn đến hàng phần mười của xăngtimet).
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho √9−n là số tự nhiên.