CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG 3. CĂN THỨC
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a khác 0) Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a khác 0)

27 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số $y = a{x^2}\,\,$ với $a \ne 0$.

  • A.

    Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng

  • B.

    Với $a > 0$ đồ thị nằm phía trên trục hoành và $O$ là điểm cao nhất của đồ thị

  • C.

    Với $a < 0$ đồ thị nằm phía dưới trục hoành và $O$ là điểm cao nhất của đồ thị

  • D.

    Với $a > 0$ đồ thị nằm phía trên trục hoành và $O$ là điểm thấp nhất của đồ thị 

Câu 2 :

Cho hàm số $y = f\left( x \right) = \left( { - 2m + 1} \right){x^2}.$

Tìm giá trị của $m$ để đồ thị đi qua điểm $A\left( { - 2;4} \right).$

  • A.

    $m = 0$

  • B.

    $m = 1$

  • C.

    $m = 2$

  • D.

    $m =  - 2$

Câu 3 :

Cho hàm số \(y = \left( {2m + 2} \right){x^2}\). Tìm $m$ để đồ thị hàm số đi qua điểm $A\left( {x;y} \right)$ với $\left( {x;y} \right)$ là nghiệm của hệ phương trình  \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 1\\2x - y = 3\end{array} \right.\)

  • A.

    $m = \dfrac{7}{4}$

  • B.

    $m = \dfrac{1}{4}$

  • C.

    $m = \dfrac{7}{8}$

  • D.

    $m =  - \dfrac{7}{8}$

Câu 4 :

Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?

  • A.

    $y =  - {x^2}$

  • B.

    $y = {x^2}$

  • C.

    $y = 2{x^2}$

  • D.

    $y =  - 2{x^2}$

Câu 5 :

Cho hàm số $y = \sqrt 3 {x^2}\,\,$có đồ thị là $(P)$.  Có bao nhiêu điểm trên $\left( P \right)$ có tung độ gấp đôi hoành độ.

  • A.

    $5$

  • B.

    $4$

  • C.

    $3$

  • D.

    $2$

Câu 6 :

Trong các điểm $A(1;2);B( - 1; - 1);C(10; - 200);D\left( {\sqrt {10} ; - 10} \right)$ có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số $\left( P \right): y =  - {x^2}$

  • A.

    $1$

  • B.

    $4$

  • C.

    $3$

  • D.

    $2$

Câu 7 :

Cho $(P):y = \dfrac{1}{2}{x^2};(d):y = x - \dfrac{1}{2}$. Tìm toạ độ giao điểm của $(P)$ và $(d)$.

  • A.

    $\left( {1;\dfrac{1}{2}} \right)$

  • B.

    $\left( {1;2} \right)$

  • C.

    $\left( {\dfrac{1}{2};1} \right)$

  • D.

    $\left( {2;1} \right)$

Câu 8 :

Cho parabol \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\). Xác định \(m\) để  điểm \(A\left( {\sqrt 2 ;m} \right)\) nằm trên parabol.

  • A.

    \(m = \dfrac{1}{2}\)

  • B.

    \(m = - \dfrac{1}{2}\)

  • C.

    \(m = 2\) 

  • D.

    \(m =  - 2\)

Câu 9 :

Cho parabol$(P):y = 2{x^2}$ và đường thẳng $(d):y = x + 1$. Số giao điểm của đường thẳng $d$ và parabol $\left( P \right)$ là:

  • A.

    $1$

  • B.

    $0$

  • C.

    $3$

  • D.

    $2$

Câu 10 :

Cho parabol $(P):y = \left( {m - 1} \right){x^2}$ và đường thẳng $(d):y = 3 - 2x$. Tìm $m$ để đường thẳng $d$ cắt $\left( P \right)$ tại điểm có tung độ $y = 5$.

  • A.

    $m = 5$

  • B.

    $m = 7$

  • C.

    $m = 6$

  • D.

    $m =-6$

Câu 11 :

Cho parabol $(P):y = \left( {\dfrac{{1 - 2m}}{2}} \right){x^2}$ và đường thẳng $(d):y = 2x + 2$. Biết đường thẳng $d$ cắt $\left( P \right)$ tại một điểm có tung độ $y = 4$. Tìm hoành độ giao điểm còn lại của $d$ và parabol $\left( P \right)$.

  • A.

    $x =  - \dfrac{1}{2}$

  • B.

    $x = \dfrac{1}{2}$

  • C.

    $x =  - \dfrac{1}{4}$

  • D.

    $x = \dfrac{1}{4}$

Câu 12 :

Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol được biểu diễn bởi đồ thị hàm số \(y =  - {x^2}.\) Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là \(4\,m.\) Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là \(2,4\,m.\) Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng? 

  • A.
    \(2,\,4\,m\)            
  • B.
    \(1,44\,m\)   
  • C.
    \(4\,m\)        
  • D.
    \(2,56\,m\) 
Câu 13 :

Cho parabol \(\left( P \right):y=f\left( x \right)={{x}^{2}}\) . Đường thẳng \(d:y=m\) cắt \(\left( P \right)\) tại hai điểm \(A\) và \(B\) sao cho tam giác \(OAB\) đều.

  • A.
    \(m=0\)                    
  • B.
    \(m=3\)                 
  • C.
    Cả A và B đúng     
  • D.
     Cả A và B đều sai
Câu 14 :

Cho parabol \(y=-{{x}^{2}}\). Vẽ đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm \(-5\) và cắt parabol tại \(M\) và \(N\). Diện tích tam giác \(OMN\) là

  • A.
    \(10\)                                
  • B.
    \(5\sqrt{5}\)                      
  • C.

    \(\dfrac{25}{2}\)                        

  • D.
    \(5\sqrt{2}\)
Câu 16 :

Cho điểm \(M\left( {1\,;\, - 5} \right)\) thuộc parabol \(\left( P \right)\) \(y =  - 5{x^2}\;\). Tọa độ của N là điểm đối xứng với \(M\)qua trục tung là:

  • A.

    \(N\left( {1\,;\,5} \right)\)

  • B.

    \(N\left( { - 1\,;\,5} \right)\)

  • C.

    \(N\left( {5\,;\, - 1} \right)\)

  • D.

    \(N\left( { - 1\,;\, - 5} \right)\)

Câu 17 :

Cho điểm \(M\) có hoành độ \(x = 4\) thuộc parabol \(\left( P \right)\) \(y = \frac{1}{2}{x^2}\). Tọa độ của \(N\) là điểm đối xứng với \(M\) qua trục tung là:

  • A.

    \(N\left( { - 4\,;\,8} \right)\)

  • B.

    \(N\left( { - 4\,;\, - 8} \right)\)

  • C.

    \(N\left( {4\,;\, - 8} \right)\)

  • D.

    \(N\left( {8\,;\, - 4} \right)\)

Câu 18 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm \(C\left( {2;4} \right)\) thuộc đồ thị \(\left( P \right)\) của hàm số \(y = a{x^2}\)với \(a \ne 0\). Điểm C' đối xứng với điểm \(C\) qua trục tung Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng:
  • A.

    Điểm \(C'\left( {2; - 4} \right)\) và \(C' \notin \left( P \right)\).

  • B.
    Điểm \(C'\left( { - 2;4} \right)\) và \(C' \in \left( P \right)\).
  • C.
    Điểm \(C'\left( { - 2;4} \right)\) và \(C' \notin \left( P \right)\).
  • D.
    Điểm \(C'\left( {4; - 2} \right)\) và \(C' \in \left( P \right)\).
Câu 19 :

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 3{x^2}\)?

  • A.

    \(\left( {1;3} \right)\).

  • B.

    \(\left( {3;12} \right)\).

  • C.

    \(\left( {2; - 4} \right)\).

  • D.

    \(\left( { - 1; - 3} \right)\).

Câu 20 :

Cho đồ thị hàm số \(y = 8{x^2}\), điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng \(4\) là

  • A.

    \(\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};4} \right)\) và \(\left( { - \frac{{\sqrt 2 }}{2};4} \right)\).

  • B.

    \(\left( {1;4} \right)\) và \(\left( { - 1;4} \right)\).

  • C.

    \(\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};4} \right)\) và \(\left( { - 1;4} \right)\).

  • D.

    \(\left( {1;4} \right)\) và \(\left( { - \frac{{\sqrt 2 }}{2};4} \right)\).

Câu 23 :

Nhận xét nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số \(y =  - \frac{1}{2}{x^2}\)?

  • A.

    Đồ thị hàm số nhận \(Ox\) làm trục đối xứng.

  • B.

    Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.

  • C.

    Đồ thị hàm số là một đường cong không đi qua gốc tọa độ.

  • D.

    Đồ thị hàm số có đỉnh là gốc tọa độ và nằm phía dưới trục hoành.

Câu 25 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành?

  • A.

    \(y = 2x + 4\).

  • B.

    \(y = 2{x^2}\).

  • C.

    \(y =  - 2{x^2}\).

  • D.

    \(y =  - 2x + 4\).

Câu 26 :

Cho đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\) là parabol như hình vẽ. Khi đó giá trị của \(a\) bằng

  • A.

    \(2\).

  • B.

    \( - 2\).

  • C.

    \(\frac{1}{2}\).

  • D.

    \(\frac{{ - 1}}{2}\).