CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG 3. CĂN THỨC
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Bài tập Hình trụ Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Hình trụ

22 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Một hình trụ có đường kính đáy bằng \(4\pi \left( {m} \right)\). Khoảng cách giữa trục và đường sinh của mặt xung quanh hình trụ đó là:

  • A.

    \(4\pi \left( {m} \right)\).

  • B.

    \(\pi \left( {m} \right)\).

  • C.

    \(8\pi \left( {m} \right)\).

  • D.

    \(2\pi \left( {m} \right)\).

Câu 2 :

Khoảng cách giữa hai đáy của hình trụ là \(6{\rm{ cm}}\). Chiều cao của hình trụ là:

  • A.

    3cm.

  • B.

    12cm.

  • C.

    6cm.

  • D.

    2cm.

Câu 3 :

Hình chữ nhật ABCD có \(AB = 3\,\left( {{cm}} \right)\), \(AD = 5\,\left( {{cm}} \right)\). Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AB thì khối trụ hình thành có bán kính là

  • A.

    3cm.

  • B.

    5cm.

  • C.

    4cm.

  • D.

    2,5cm.

Câu 4 :

Cho hình trụ có bán kính đáy \(R = 3\,(cm)\) và chiều cao \(h = 6\,(cm)\). Diện tích xung quanh của hình trụ là:

  • A.

    \(40\pi \).

  • B.

    \(36\pi \).

  • C.

    \(18\pi \).

  • D.

    \(24\pi \).

Câu 5 :

Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6cm, chiều dài lăn là 25cm (hình vẽ bên dưới). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện tích là bao nhiêu?

  • A.

    \(1200\pi \,\left( {{c}{{m}^2}} \right)\).

  • B.

    \(1500\pi \,\left( {{c}{{m}^2}} \right)\).

  • C.

    \(150\pi \,\left( {{c}{{m}^2}} \right)\).

  • D.

    \(1500\,\left( {{c}{{m}^2}} \right)\).

Câu 6 :

Mặt tiền của một ngôi biệt thự có \(8\)cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao \(4,2m\). Trong số các cây cột đó, có \(2\)cây cột trước đại sảnh đường kính bằng \(40cm\), \(6\)cây cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng \(26cm\). Chủ nhà thuê một nhóm công nhân để sơn các cây cột bằng một loại sơn giả đá, biết giá thuê là \(400\,000/1{m^2}\)(gồm tiền sơn và tiền công thợ). Hỏi người chủ phải chi trả bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó? (Lấy \(\pi  \approx 3,14\)).

  • A.

    \(12\,451\,472\) đồng.

  • B.

    \(12\,450\,472\) đồng.

  • C.

    \(12\,459\,472\) đồng.

  • D.

    \(12\,449\,472\) đồng.

Câu 7 :

Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao \(h{\rm{ }} = {\rm{ }}12cm\) và đường kính đáy là \(d = 8cm\). Tính diện tích toàn phần của hộp sữa.

  • A.

    \(96\pi {\rm{ }}\left( {c{m^2}} \right)\).

  • B.

    \(110\pi {\rm{ }}\left( {c{m^2}} \right)\).

  • C.

    \(112\pi {\rm{ }}\left( {c{m^2}} \right)\).

  • D.

    \(128\pi {\rm{ }}\left( {c{m^2}} \right)\).

Câu 8 :

Tính thể tích V của hình trụ có bán kính đáy \(r = 10cm\) và chiều cao h = 30cm.

  • A.

    \(V = 1000\pi \left( {c{m^3}} \right)\).

  • B.

    \(V = 3000\pi \left( {c{m^3}} \right)\).

  • C.

    \(V = 600\pi \left( {c{m^3}} \right)\).

  • D.

    \(V = 1200\pi \left( {c{m^3}} \right)\).

Câu 9 :

Hình chữ nhật ABCD có \(AB = 3\,\left( {{cm}} \right)\), \(AD = 5\,\left( {{cm}} \right)\). Thể tích khối trụ hình thành được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đoạn \(AB\) bằng

  • A.

    \(25\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\).

  • B.

    \(75\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\).

  • C.

    \(50\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\).

  • D.

    \(45\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\).

Câu 10 :

Thủy cung Times City tọa lạc tại số 458 đường Minh Khai phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội là thủy cung lớn nhất Việt Nam. Có chứa hơn 3 triệu khối nước biển với hơn ba mươi ngàn loài sinh vật biển từ khắp nơi trên thế giới. Một loại vật liệu quan trọng làm nên bể cá khổng lồ đó là tấm Acrylic – có khả năng chịu lực và chịu biến dạng tốt hơn các loại kính thông thường, kết cấu nhẹ, dẻo dai. Thể tích không khí chứa trong một đoạn ống Acrylic hình trụ có chiều dài ống 13m, đường kính đáy ngoài là 3,5 m độ dày lớp Acrylic là 500 mm khoảng

  • A.

    \(63,8\left( {{m^3}} \right)\).

  • B.

    \(53,8\left( {{m^3}} \right)\).

  • C.

    \(43,8\left( {{m^3}} \right)\).

  • D.

    \(23,8\left( {{m^3}} \right)\).

Câu 11 :

Một hộp sữa hình trụ có đường kính đáy là 13 cm. Biết diện tích vỏ hộp (kể cả nắp) là 292,5\(\pi \) \(\left( {c{m^2}} \right)\). Thể tích của hộp sữa đó là:

  • A.

    \(900\pi \,\left( {{c}{{m}^3}} \right)\).

  • B.

    \(676\,\left( {{c}{{m}^3}} \right)\).

  • C.

    \(600\pi \,\left( {{c}{{m}^3}} \right)\).

  • D.

    \(676\pi \,\left( {{c}{{m}^3}} \right)\).

Câu 12 :

Một thùng nước hình trụ có đường kính là 30cm và chiều cao là 50cm. Cần lấy khoảng bao nhiêu thùng nước như vậy để đổ đầy một bể nước có thể tích bằng 1400l (lấy \(\pi  \approx 3,14\)).

  • A.

    30 (thùng).

  • B.

    35 (thùng).

  • C.

    40 (thùng).

  • D.

    25 (thùng).

Câu 19 :

Người ta thiết kế một công trình kiến trúc như hình bên. Mái nhà là 3 hình nón có kích thước giống nhau. Tính số tiền sơn mặt trên của mái nhà, biết giá 1 (m2) = 200.000 vnđ, chiều cao bằng chiều rộng của hình nón. Chiều cao của mái nhà là giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(h = \frac{1}{{{a^{\rm{2}}} + 4{b^{\rm{2}}}}} + \frac{1}{{{b^{\rm{2}}}{\rm{ +  4}}{{\rm{a}}^{\rm{2}}}}} + \frac{4}{{{\rm{10ab}}}}\) thỏa mãn điều kiện hai số dương a, b; a + b = 1. (đơn vị là m) (lấy \(\pi  \approx 3,14\), diện tích làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A.

    27 284 000 (vnđ).

  • B.

    28 284 000 (vnđ).

  • C.

    29 284 000 (vnđ).

  • D.

    30 284 000 (vnđ).

Câu 20 :

Cho hình chữ nhật có chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ có diện tích xung quanh bằng

  • A.

    \(6\pi \)\(\left( {c{m^2}} \right)\).

  • B.

    \(8\pi \)\(\left( {c{m^2}} \right)\).

  • C.

    \(12\pi \)\(\left( {c{m^2}} \right)\).

  • D.

    \(18\pi \)\(\left( {c{m^2}} \right)\).

Câu 21 :

Cho hình trụ sau. Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của cạnh AB gọi là:

  • A.

    Đường sinh.

  • B.

    Bán kính đáy.

  • C.

    Chiều cao.

  • D.

    Đường kính đáy.

Câu 22 :

Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8cm và diện tích toàn phần là \(564\pi c{m^2}\). Chiều cao của hình trụ là:

  • A.

    27cm.

  • B.

    27,25cm.

  • C.

    25cm.

  • D.

    25,27cm.