CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG 3. CĂN THỨC
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Xác định số nghiệm bằng hệ số và biệt thức Delta Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Xác định số nghiệm bằng hệ số và biệt thức Delta

5 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tính biệt thức $\Delta $ từ đó tìm số nghiệm của phương trình $9{x^2} - 15x + 3 = 0$.

  • A.

    $\Delta  = 117$ và phương trình có nghiệm kép.

  • B.

    $\Delta  =  - 117$ và phương trình vô nghiệm

  • C.

    $\Delta  = 117$ và phương trình có hai nghiệm phân biệt

  • D.

    $\Delta  =  - 117$ và phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Câu 2 :

Tính biệt thức \(\Delta \) từ đó tìm số nghiệm của phương trình \( - 13{x^2} + 22x - 13 = 0\).

  • A.

    \(\Delta  = 654\) và phương trình có nghiệm kép.

  • B.

    \(\Delta  =  - 192\) và phương trình vô nghiệm

  • C.

    \(\Delta  = -654\) và phương trình vô nghiệm

  • D.

    \(\Delta  =  - 654\) và phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Câu 3 :

Cho phương trình bậc hai \( - 4{x^2} + 3x - 6 = 0\). Phương trình có nghiệm là

  • A.

    Phương trình vô nghiệm.

  • B.

    Phương trình có nghiệm kép \({x_1} = {x_2} = \frac{3}{8}\).

  • C.

    Phương trình có hai nghiệm phân biệt là \({x_1} = \frac{3}{8}\), \({x_2} =  - \frac{3}{8}\).

  • D.

    Phương trình có hai nghiệm phân biệt là \({x_1} = \frac{3}{4}\), \({x_2} =  - \frac{3}{4}\).

Câu 4 :

Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?

  • A.

    \( - {x^2} - 4x + 4 = 0\).

  • B.

    \({x^2} - 4x - 4 = 0\).

  • C.

    \({x^2} - 4x + 4 = 0\).

  • D.

    \({x^2} - 3x + 2 = 0\).