CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG 3. CĂN THỨC
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Phương trình bậc hai một ẩn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình bậc hai một ẩn

6 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn

  • A.

    ${x^2} - \sqrt x  + 1 = 0$

  • B.

    $2{x^2} - 2018 = 0$

  • C.

    $x + \dfrac{1}{x} - 4 = 0$

  • D.

    $2x - 1 = 0$

Câu 2 :

Cho phương trình \({x^2} + 1 = 9{m^2}{x^2} + 2\left( {3m + 1} \right)x\,\left( {m \in \,R} \right).\) Tích \(P\) tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình đã cho không là phương trình bậc hai bằng

  • A.

    \(P = \dfrac{1}{9}\)                   

  • B.

    \(P =  - \dfrac{1}{3}\)    

  • C.

    \(P = \dfrac{1}{3}\)       

  • D.

    \(P =  - \dfrac{1}{9}\)

Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là:
  • A.

    \({x^2}\sqrt 2 {\rm{ \;}} + 3x - 2 = 0\).

  • B.
    \(2{x^2} + 3\sqrt x {\rm{ \;}} - 2 = 0\).
  • C.
    \({x^2}\sqrt 2 {\rm{ \;}} + \frac{3}{x} - 2 = 0\).
  • D.
    \({x^2}\sqrt 2 {\rm{ \;}} + 3x - \frac{2}{{{x^2}}} = 0\).
Câu 5 :

Phương trình bậc hai một ẩn \(3{x^2} - 8x - 2 = 0\) có hệ số \(a,b,c\) lần lượt là:

  • A.

    \(a =  - 2,b =  - 8,c = 3\).

  • B.

    \(a =  - 8,b = 3,c =  - 2\).

  • C.

    \(a = 3,b =  - 8,c =  - 2\).

  • D.

    \(a = 3,b =  - 2,c =  - 8\).

Câu 6 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

  • A.

    \(2x - 4 = 0\).

  • B.

    \({x^2} + 2x + 1 = 0\).

  • C.

    \({x^2} - \sqrt x  + 4 = 0\).

  • D.

    \(0{x^2} + 2x - 4 = 0\).