CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Tìm góc nhọn thỏa mãn đẳng thức cho trước Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm góc nhọn thỏa mãn đẳng thức cho trước

10 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Một khúc sông rộng khoảng $250m$. Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng $320m$  mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ?

  • A.

    $30^\circ $

  • B.

    $40^\circ $

  • C.

    $38^\circ 37'$

  • D.

    $39^\circ 37'$

Câu 2 :

Một khúc sông rộng khoảng \(100m\) . Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng \(180m\)  mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ? (làm tròn đến độ)

  • A.

    \(56^\circ \)

  • B.

    \(40^\circ \)

  • C.

    \(65^\circ \)

  • D.

    \(55^\circ \)

Câu 3 :

Tính số đo góc nhọn \(\alpha \) biết \(10{\sin ^2}\alpha  + 6{\cos ^2}\alpha  = 8\).

  • A.
    \(\alpha  = {30^0}.\)
  • B.
    \(\alpha  = {45^0}.\)

     

  • C.
    \(\alpha  = {60^0}.\)
  • D.
    \(\alpha  = {120^0}.\)
Câu 4 :

Dùng bảng lượng giác, tính góc nhọn \(\alpha \) biết rằng \(\sin \alpha  = \sqrt 3 \cos \alpha \).

  • A.

    \(0^\circ \).

  • B.

    \(30^\circ \).

  • C.

    \(45^\circ \).

  • D.

    \(60^\circ \).

Câu 5 :

(Làm tròn đến hàng đơn vị) Số đo góc C khoảng

  • A.

    \(18^\circ \).

  • B.

    \(71^\circ \).

  • C.

    \(19^\circ \).

  • D.

    \(72^\circ \).

Câu 6 :

Để vẽ một tam giác cân có góc ở đáy là \(50^\circ \) mà không có thước đo góc, An vẽ một tam giác cân có cạnh bên là 3cm và cạnh đáy là 4cm. Góc ở đáy của tam giác cân này có sai số so với \(50^\circ \) là bao nhiêu? (làm tròn đến phút)

  • A.

    \(1^\circ 47'\).

  • B.

    \(1^\circ 48'\).

  • C.

    \(1^\circ 49'\).

  • D.

    \(1^\circ 50'\).

Câu 7 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, BC = 8. Số đo góc C là: (làm tròn đến độ)

  • A.

    \(\widehat C \approx 52^\circ \).

  • B.

    \(\widehat C \approx 38^\circ \).

  • C.

    \(\widehat C \approx 51^\circ \).

  • D.

    \(\widehat C \approx 39^\circ \).

Câu 8 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AC = 6cm\), \(BC = 12cm\). Số đo góc \(ACB\) bằng

  • A.

    \(15^\circ \).

  • B.

    \(30^\circ \).

  • C.

    \(45^\circ \).

  • D.

    \(60^\circ \).

Câu 9 :

Biết \(\cos \alpha  = \frac{1}{2}\) thì \(\alpha \) bằng

  • A.

    \(35^\circ \).

  • B.

    \(45^\circ \).

  • C.

    \(30^\circ \).

  • D.

    \(60^\circ \).

Câu 10 :

Tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm; BC = 12cm. Số đo góc ACB bằng

  • A.

    \(30^\circ \).

  • B.

    \(45^\circ \).

  • C.

    \(60^\circ \).

  • D.

    \(90^\circ \).