CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Phương pháp cộng đại số Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Phương pháp cộng đại số

19 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 1\\4x + y = 9\end{array} \right.\). Nghiệm của hệ phương trình là $\left( {x;y} \right)$, tính $x - y$

  • A.

    $x - y =  - 1$

  • B.

    $x - y = 1$

  • C.

    $x - y = 0$

  • D.

    $x - y = 2$

Câu 2 :

Cho hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{2}{x} + y = 3\\\dfrac{1}{x} - 2y = 4\end{array} \right.$. Biết nghiệm của hệ phương trình là $\left( {x;y} \right)$, tính $\dfrac{x}{y}$

  • A.

    $2$

  • B.

    $ - 2$

  • C.

    $ - \dfrac{1}{2}$

  • D.

    $\dfrac{1}{2}$

Câu 3 :

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5(x + 2y) - 3(x - y) = 99\\x - 3y = 7x - 4y - 17\end{array} \right.\)

  • A.

    $2$

  • B.

    Vô số 

  • C.

    $1$

  • D.

    $0$

Câu 4 :

Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm $\left( {x;y} \right)$ của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + \dfrac{y}{2} = \dfrac{{2x - 3}}{2}\\\dfrac{x}{2} + 3y = \dfrac{{25 - 9y}}{8}\end{array} \right.\)

  • A.

    $x > 0;y < 0$

  • B.

    $x < 0;y < 0$

  • C.

    $x < 0;y > 0$

  • D.

    $x > 0;y > 0$

Câu 5 :

Tìm $a,b$ để hệ phương trình  $\left\{ \begin{array}{l}2ax + by =  - 1\\bx - ay = 5\end{array} \right.$

có nghiệm là $\left( {3; - 4} \right)$.

  • A.

    $a = \dfrac{1}{2};b = 1$

  • B.

    $a =  - \dfrac{1}{2};b = 1$

  • C.

    $a = \dfrac{1}{2};b =  - 1$

  • D.

    $a =  - \dfrac{1}{2};b =  - 1$

Câu 6 :

Nghiệm $\left( {x;y} \right)$ của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{7}{{\sqrt x  - 7}} - \dfrac{4}{{\sqrt y  + 6}} = \dfrac{5}{3}\\\dfrac{5}{{\sqrt x  - 7}} + \dfrac{3}{{\sqrt y  + 6}} = 2\dfrac{1}{6}\end{array} \right.\) có tính chất là:

  • A.

    $x;y$ nguyên dương

  • B.

    $x;y$ là số vô tỉ

  • C.

    $x;y$ nguyên âm

  • D.

    $x$ nguyên dương, $y$ không âm

Câu 7 :

Tìm \(a,b\) biết đường thẳng \(d:y = ax + b\) đi qua hai điểm \(A\left( { - 4; - 2} \right);B\left( {2;1} \right)\).

  • A.

    \(a = 0;b = \dfrac{1}{2}\)

  • B.

    \(a = \dfrac{1}{2};b = 0\)

  • C.

    \(a = 1;b = 1\)

  • D.

    \(a =  - \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)

Câu 8 :

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y =  - 2\\3x - 2y =  - 3\end{array} \right.\). Nghiệm của hệ phương trình là $\left( {x;y} \right)$, tính $x + y$

  • A.

    $x + y =  - 1$

  • B.

    $x + y = 1$

  • C.

    $x + y = 0$

  • D.

    $x + y = 2$

Câu 9 :

Cho hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x + \dfrac{1}{y} = 2\\2x - \dfrac{3}{y} = 1\end{array} \right.$. Biết nghiệm của hệ phương trình là $\left( {x;y} \right)$, tính $\dfrac{{5x}}{y}$

  • A.

    $\dfrac{{35}}{3}$

  • B.

    $\dfrac{{21}}{5}$

  • C.

    $\dfrac{7}{3}$

  • D.

    $\dfrac{{21}}{{25}}$

Câu 10 :

Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2(x + y) - 3(x - y) = 4\\x + 4y = 2x - y + 5\end{array} \right.\) là

  • A.

    $2$

  • B.

    Vô số

  • C.

    $1$

  • D.

    $0$

Câu 11 :

Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm $\left( {x;y} \right)$ của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x + y}}{5} = \dfrac{{x - y}}{3}\\\dfrac{x}{4} = \dfrac{y}{2} + 1\end{array} \right..\) 

  • A.

    $x > 0;y < 0$

  • B.

    $x < 0;y < 0$

  • C.

    $x < 0;y > 0$

  • D.

    $x > 0;y > 0$

Câu 12 :

Tìm $a,b$ để hệ phương trình  $\left\{ \begin{array}{l}4ax + 2by =  - 3\\3bx + ay = 8\end{array} \right.$ có nghiệm là $\left( {2; - 3} \right)$.

  • A.

    $a = 1;b = 11$

  • B.

    $a =  - 1;b = \dfrac{{11}}{6}$

  • C.

    $a = 1;b =  - \dfrac{{11}}{6}$

  • D.

    $a = 1;b = \dfrac{{11}}{6}$

Câu 13 :

Nghiệm $\left( {x;y} \right)$của hệ phương trình  \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{1}{{x - 2}} + \dfrac{1}{{y + 1}} = 2\\\dfrac{2}{{x - 2}} - \dfrac{3}{{y - 1}} = 1\end{array} \right.\) có tính chất là:

  • A.

    $x;y$  là số nguyên    

  • B.

    $x;y$ là số vô tỉ

  • C.

    $x;y$ là các phân số tối giản có tổng các tử số là \(27\)

  • D.

    $x$ nguyên dương, $y$ không âm

Câu 14 :

Tìm \(a,b\) biết đường thẳng \(d:y = ax + b\) đi qua hai điểm \(A\left( {\sqrt 3 ;2} \right);B\left( {0;2} \right)\).

  • A.

    \(a = 0;b = 2\)      

  • B.

    \(a = \dfrac{1}{2};b = 0\)      

  • C.

    \(a = 1;b = 1\)

  • D.

    \(a =  - \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)

Câu 15 :

Gọi \(\left( {{x_0};y{  _0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y =  - 7\\x + 2y =  - 4\end{array} \right.\). Tính \(S = {x_0} + {y_0}.\)

  • A.
    \(S =  - 5.\)
  • B.
    \(S =  - 1.\)
  • C.
    \(S = 1.\)
  • D.
    \(S = 5.\)
Câu 16 :

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{align} & (a-2)x+5by=25 \\ & 2ax-(b-2)y=5 \\\end{align} \right.\). Tìm giá trị của a và b để hệ có nghiệm (x;y)=(3;-1).

  • A.
    \(a=2,\,b=-5\)              
  • B.
    \(a=-1,\,b=-4\)                     
  • C.
    \(a=3,\,b=4\)                                
  • D.
      \(a=-3,\,b=5\)
Câu 17 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x + 3y = 15\\3x - 2y = 5\end{array} \right.\)

  • A.

    có nghiệm là \(\left( {2;3} \right)\).

  • B.

    có nghiệm là \(\left( {3;2} \right)\).

  • C.

    vô nghiệm.

  • D.

    vô số nghiệm.

Câu 18 :

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x - 6y = 22\\ - 2x + 3y = 5\end{array} \right.\)

  • A.

    vô nghiệm.

  • B.

    có một nghiệm duy nhất.

  • C.

    có hai nghiệm.

  • D.

    vô số nghiệm.

Câu 19 :

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ - 2x - y =  - 1}\\{ - x + 2y =  - 1}\end{array}} \right.\) là:

  • A.

    Hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

  • B.

    Hệ phương trình vô nghiệm.

  • C.

    Hệ phương trình có hai nghiệm.

  • D.

    Hệ phương trình có vô số nghiệm.