CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Căn bậc hai của một bình phương Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc hai của một bình phương

8 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    $\sqrt {{A^2}}  = A\,\,\,khi\,\,A < 0$

  • B.

    $\sqrt {{A^2}}  =  - A\,\,\,khi\,\,A \ge 0$

  • C.

    $\sqrt A  < \sqrt B \,\,\, $ khi $\,\,0 \le A < B$

  • D.

    $A > B $ khi $\sqrt A  < \sqrt B $

Câu 2 :

Giá trị của biểu thức \(\dfrac{2}{5}\sqrt {25}  - \dfrac{9}{2}\sqrt {\dfrac{{16}}{{81}}}  + \sqrt {169} \) là

  • A.

    $12$

  • B.

    $13$

  • C.

    $14$

  • D.

    $15$

Câu 3 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}  + \sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 3 } \right)}^2}}$

  • A.

    $3$

  • B.

    $1$

  • C.

    $2\sqrt 3 $

  • D.

    $2$

Câu 4 :

Tính giá trị biểu thức $6\sqrt {{{\left( { - 2,5} \right)}^2}}  - 8\sqrt {{{\left( { - 0,5} \right)}^2}} $.

  • A.

    $15$

  • B.

    $ - 11$

  • C.

    $ 11$

  • D.

    $ - 13$

Câu 5 :

Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

  • A.

    $2\sqrt 6 $

  • B.

    $\sqrt 6 $

  • C.

    $6 $

  • D.

    $12$

Câu 6 :

Rút gọn \(P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \)

  • A.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3 \)
  • B.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + 1\)
  • C.
    \(P = \sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 \)
  • D.
    Kết quả khác
Câu 7 :

Giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {3 - 2\sqrt 2 }  + \sqrt {5 - 2\sqrt 6 }  + \sqrt {7 - 2\sqrt {12} }  + ... + \sqrt {199 - 2\sqrt {9900} } \) là:

  • A.
    \(A =  \pm 9\)
  • B.
    \(A =  - 9\)
  • C.
    \(A = 9\)
  • D.
    Kết quả khác
Câu 8 :

Giá trị nhỏ nhất của \(A = \sqrt {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 10} \) là:

  • A.
    \(3\)
  • B.

    \(\dfrac{{31}}{4}\)

  • C.

    \(\dfrac{{ - \sqrt {31} }}{4}\)

  • D.

    \(x = \frac{{ - 3 \pm \sqrt 5 }}{2}\)