CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Giải phương trình tích Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Giải phương trình tích

26 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phương trình: \(\left( {4 + 2x} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\) có nghiệm là:

  • A.

    \(x = 1;x = 2\)

  • B.

    \(x =  - 2;x = 1\)

  • C.

    \(x =  - 1;x = 2\)

  • D.

    \(x = 1;x = \dfrac{1}{2}\)

Câu 2 :

Các nghiệm của phương trình \(\left( {2 + 6x} \right)\left( { - {x^2} - 4} \right) = 0\) là:

  • A.

    \(x = 2\)

  • B.

    \(x =  - 2\)

  • C.

    \(x =  - \dfrac{1}{2};\,x = 2\)

  • D.

    \(x =  - \dfrac{1}{3}\)

Câu 3 :

Phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\) có số nghiệm là:

  • A.

    \(1\)    

  • B.

    \(2\)

  • C.

     \(3\)

  • D.

     \(4\)

Câu 4 :

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x + 6} \right)\left( {x - 8} \right) = 0\) là:

  • A.

    \(1\)    

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(3\)

  • D.

    \(4\)

Câu 5 :

Giải phương trình: \(2x\left( {x - 5} \right) + 21 = x\left( {2x + 1} \right) - 12\)  ta được nghiệm \({x_0}.\) Chọn câu đúng.

  • A.

    \({x_0} = 4\)                       

  • B.

    \({x_0} < 4\)                     

  • C.

    \({x_0} > 4\)                 

  • D.

    \({x_0} > 5\)       

Câu 6 :

Số nghiệm của phương trình \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 3x + 5} \right) = \left( {x + 2} \right){x^2}\) là

  • A.

    \(2\)                       

  • B.

    \(3\)                     

  • C.

     \(4\)                 

  • D.

    \(1\)       

Câu 7 :

Phương trình: \(\left( {4 - 2x} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\) có nghiệm là:

  • A.

    \(x = 1;x = 2\)

  • B.

    \(x = - 2;x = 1\)

  • C.

    \(x = - 1;x = 2\)

  • D.

    \(x = 1;x = \dfrac{1}{2}\)

Câu 8 :

Các nghiệm của phương trình \(\left( {2 - 6x} \right)\left( { - {x^2} - 4} \right) = 0\) là:

  • A.

    \(x = 3\)

  • B.

    \(x = - \dfrac{1}{3}\)

  • C.

    \(x = - 3\)

  • D.

    \(x = \dfrac{1}{3}\)

Câu 9 :

Phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\) có số nghiệm là:

  • A.

    \(1\)   

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(3\)

  • D.

    \(4\)

Câu 10 :

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} + 4} \right)\left( {x + 6} \right)\left( {{x^2} - 16} \right) = 0\) là:

  • A.

    \(16\)

  • B.

    \(6\)

  • C.

    \( - 10\)

  • D.

    \( - 6\)

Câu 11 :

Cho phương trình \(5 - 6\left( {2x - 3} \right) = x\left( {3 - 2x} \right) + 5\). Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    Phương trình có hai nghiệm trái dấu

  • B.

    Phương trình có hai nghiệm nguyên

  • C.

    Phương trình có hai nghiệm cùng dương     

  • D.

    Phương trình có một nghiệm duy nhất

Câu 12 :

Tích các nghiệm của phương trình \({x^3} - 3{x^2} - x + 3 = 0\) là

  • A.

     \( - 3\)

  • B.

    \(3\)

  • C.

    \( - 6\)

  • D.

    \(6\)

Câu 13 :

Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} + 9} \right)\left( {x - 1} \right) = \left( {{x^2} + 9} \right)\left( {x + 3} \right)\) là

  • A.

    \(2\)   

  • B.

    \(1\)

  • C.

    \(0\)

  • D.

    \(3\)

Câu 14 :

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình \({\left( { - \dfrac{1}{2}x + 1} \right)^2} = {\left( {\dfrac{3}{2}x - 1} \right)^2}\) là

  • A.

    \(0\)   

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(3\)

  • D.

    \( - 2\)

Câu 15 :

Tập nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - x - 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right) = 3\) là

  • A.

    \(S = \left\{ { - 1; - 2} \right\}\)

  • B.

    \(S = \left\{ {1;2} \right\}\)

  • C.

    \(S = \left\{ {1; - 2} \right\}\)

  • D.

    \(S = \left\{ { - 1;2} \right\}\)

Câu 16 :

Tìm \(m\) để phương trình \(\left( {2m - 5} \right)x - 2{m^2} - 7 = 0\) nhận \(x = - 3\) làm nghiệm.

  • A.

    \(m = 1\) hoặc \(m = 4\)

  • B.

    \(m = - 1\) hoặc \(m = - 4\)

  • C.

    \(m = - 1\) hoặc \(m = 4\)

  • D.

    \(m = 1\) hoặc \(m = - 4\)

Câu 17 :

Số nghiệm của phương trình \({\left( {5{x^2} - 2x + 10} \right)^3} = {\left( {3{x^2} + 10x - 6} \right)^3}\) là:  

  • A.

    \(1\)

  • B.

    \(2\)       

  • C.

    \(3\)     

  • D.

    \(0\)

Câu 18 :

Biết rằng phương trình \({\left( {4{x^2} - 1} \right)^2} = 8x + 1\) có nghiệm lớn nhất là \({x_0}\). Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    \({x_0} = 3\)

  • B.

    \({x_0} < 2\)       

  • C.

    \({x_0} > 1\)     

  • D.

    \({x_0} < 0\)

Câu 19 :

Cho phương trình \({x^4} - 8{x^2} + 16 = 0\). Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    Phương trình có hai nghiệm đối nhau

  • B.

    Phương trình vô nghiệm.      

  • C.

    Phương trình có một nghiệm duy nhất.

  • D.

    Phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

Câu 20 :

Biến đổi phương trình \({x^2} - 4x + 3 = 0\) về phương trình tích, ta được:

  • A.

    \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\).

  • B.

    \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\).

  • C.

    \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\).

  • D.

    \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\).

Câu 21 :

Phương trình \(\left( {2x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) = 0\) có nghiệm là:

  • A.

    \(x =  - \frac{1}{2};x =  - 2\).

  • B.

    \(x =  - \frac{1}{2};x = 2\).

  • C.

    \(x = \frac{1}{2};x =  - 2\).

  • D.

    \(x = \frac{1}{2};x = 2\).

Câu 22 :

Nghiệm của phương trình \(x\left( {x + 1} \right) = 0\) là

  • A.

    \(x = 0\) và \(x =  - 1\).

  • B.

    \(x = 1\).

  • C.

    \(x = 0\).

  • D.

    \(x = 1\) và \(x =  - 1\).

Câu 23 :

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {2x + 5} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\) là:

  • A.

    \( - \frac{{11}}{2}\).

  • B.

    \(\frac{1}{2}\).

  • C.

    \( - \frac{1}{2}\).

  • D.

    \(\frac{{11}}{2}\).

Câu 24 :

Nghiệm của phương trình \(\left( {x + 5} \right)\left( {2x - 10} \right) = 0\) là

  • A.

    \(x = 5\).

  • B.

    \(x \ne 5\).

  • C.

    \(x =  - 5\).

  • D.

    \(x =  - 5;x = 5\).

Câu 25 :

Phương trình \(\left( { - 3x - 4} \right)\left( {5x - 10} \right) = 0\) có nghiệm là:

  • A.

    \(x = 2\) và \(x =  - \frac{1}{3}\).

  • B.

    \(x = 1\) và \(x =  - \frac{4}{3}\).

  • C.

    \(x = 3\) và \(x =  - \frac{4}{3}\).

  • D.

    \(x = 2\) và \(x =  - \frac{4}{3}\).

Câu 26 :

Nghiệm của phương trình \(\left( {2x - 3} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\) là

  • A.

    \(x = \frac{3}{2};x =  - 2\).

  • B.

    \(x =  - \frac{3}{2};x =  - 2\).

  • C.

    \(x = \frac{3}{2};x = 2\).

  • D.

    \(x =  - \frac{3}{2};x = 2\).