CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Tiếp tuyến của đường tròn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Tiếp tuyến của đường tròn

26 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho $\left( {O;R} \right)$. Đường thẳng $d$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( {O;R} \right)$ tại tiếp điểm $A$ khi

  • A.

    $d \bot OA$ tại $A$ và $A \in \left( O \right)$

  • B.

    $d \bot OA$

  • C.

    $A \in \left( O \right)$

  • D.

    $d{\rm{//}}OA$

Câu 2 :

Cho $\left( {O;5cm} \right)$. Đường thẳng $d$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( {O;5\,cm} \right)$, khi đó

  • A.

    Khoảng cách từ $O$ đến đường thẳng $d$ nhỏ hơn $5\,cm$                

  • B.

    Khoảng cách từ $O$ đến đường thẳng $d$ lớn hơn $5\,cm$

  • C.

    Khoảng cách từ $O$ đến đường thẳng $d$ bằng $5\,cm$

  • D.

    Khoảng cách từ $O$ đến đường thẳng $d$ bằng $6\,cm$

Câu 3 :

Cho tam giác $ABC$ có $AC = 3cm,AB = 4cm,BC = 5cm$. Vẽ đường tròn $\left( {C;CA} \right)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    Đường thẳng $BC$ cắt đường tròn $\left( {C;CA} \right)$ tại một điểm

  • B.

    $AB$ là cát tuyến của đường tròn $\left( {C;CA} \right)$

  • C.

    $AB$ là tiếp tuyến của $\left( {C;CA} \right)$           

  • D.

    $BC$ là tiếp tuyến của $\left( {C;CA} \right)$

Câu 4 :

Cho tam giác $ABC$ cân tại $A$; đường cao $AH$ và $BK$ cắt nhau tại $I$. Khi đó đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn đường kính $AI$.

  • A.

    $HK$

  • B.

    $IB$

  • C.

    $IC$

  • D.

    $AC$

Câu 5 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$, đường cao $AH$. Đường tròn đường kính $BH$ cắt $AB$ tại $D$, đường tròn đường kính $CH$ cắt $AC$ tại $E$ . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

  • A.

    $DE$ là cắt đường tròn đường kính $BH$

  • B.

    $DE$ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính $BH$

  • C.

    Tứ giác$AEHD$ là hình chữ nhật

  • D.

    $DE \bot DI$ (với $I$ là trung điểm $BH$)

Câu 8 :

Nếu đường thẳng  $d$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( O \right)$ tại $A$ thì

  • A.

    $d{\rm{//}}OA$

  • B.

    $d \equiv OA$

  • C.

    $d \bot OA$ tại$A$ 

  • D.

    $d \bot OA$ tại $O$ 

Câu 9 :

Cho đường tròn tâm $O$ bán kính $3cm$ và một điểm $A$ cách $O$ là $5cm$. Kẻ tiếp tuyến $AB$ với đường tròn ( $B$ là tiếp điểm). Tính độ dài $AB$.

  • A.

    $AB = \,3\,cm$

  • B.

    $AB = \,4\,cm$

  • C.

    $AB = \,5\,cm$

  • D.

    $AB = \,2\,cm$

Câu 10 :

Cho đường tròn $\left( {O;R} \right)$ và dây $AB = 1,2R$. Vẽ một tiếp tuyến song song với $AB$, cắt các tia $OA,OB$ lần lượt tại $E$ và $F$. Tính diện tích tam giác $OEF$ theo $R$.

  • A.

    ${S_{OEF}} = 0,75{R^2}$

  • B.

    ${S_{OEF}} = 1,5{R^2}$

  • C.

    ${S_{OEF}} = 0,8{R^2}$    

  • D.

    ${S_{OEF}} = 1,75{R^2}$

Câu 11 :

Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn  khẳng định sai?

  • A.

    Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau

  • B.

    Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính

  • C.

    Tia nối từ  tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính

  • D.

    Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến

Câu 13 :

Hai tiếp tuyến tại $A$ và $B$ của đường tròn $(O)$ cắt nhau tại $I$ . Đường thẳng qua $I$ và vuông góc với $IA$ cắt $OB$ tại $K$. Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    $OI = OK = KI$

  • B.

    $KI = KO$

  • C.

    $OI = OK$

  • D.

    $IO = IK$

Câu 14 :

Cho đường tròn $(O).$ Từ một điểm $M$ ở ngoài $(O)$, vẽ hai tiếp tuyến $MA$ và $MB$ sao cho góc $AMB$ bằng ${120^0}$. Biết chu vi tam giác $MAB$ là $6\left( {3 + 2\sqrt 3 } \right)cm$, tính độ dài dây $AB.$

  • A.

    $18\,cm$

  • B.

    $6\sqrt 3 cm$

  • C.

    $12\sqrt 3 \,cm$

  • D.

    $15\,cm$

Câu 15 :

Cho hai đường tròn  $\left( O \right);\left( {O'} \right)$ cắt nhau tại $A,B$, trong đó $O' \in \left( O \right)$. Kẻ đường kính $O'OC$ của đường tròn $\left( O \right)$. Chọn khẳng định sai?

  • A.

    $AC = CB$

  • B.

    $\widehat {CBO'} = 90^\circ $

  • C.

    $CA,CB$ là hai tiếp tuyến của $\left( {O'} \right)$

  • D.

    $CA,CB$ là hai cát tuyến của $\left( {O'} \right)$

Câu 18 :

Cho đường tròn $\left( {O;3cm} \right)$, lấy điểm $A$ sao cho $OA = 6cm$. Từ \(A\) vẽ tiếp tuyến $AB,AC$ đến đường tròn $\left( O \right)$  ($B,C$ là tiếp điểm). Chu vi tam giác $ABC$ là

  • A.

    $9cm$                      

  • B.

    $9\sqrt 3 cm$                  

  • C.

    $9\sqrt 2 cm$                    

  • D.

    Kết quả khác

Câu 19 :

Hai tiếp tuyến tại $A$ và $B$ của đường tròn $\left( {O;R} \right)$  cắt nhau tại $M.$ Nếu $MA = \;R\sqrt 3 $ thì góc $\widehat {AOB}$ bằng:

  • A.

    ${120^0}\;$                              

  • B.

    ${90^0}$                          

  • C.

    ${60^0}$                      

  • D.

    ${45^0}$  

Câu 20 :

Cho tam giác $ABC$ có $AB = 5,AC = 12,BC = 13$. Khi đó:

  • A.

    $AB$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( {C;5} \right)$

  • B.

    $AC$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( {B;5} \right)$

  • C.

    $AB$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( {B;12} \right)$

  • D.

    $AC$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( {C;13} \right)$

Câu 21 :

Hai tiếp tuyến tại hai điểm $B,C$ của một đường tròn $\left( O \right)$ cắt nhau tại $A$ tạo thành \(\widehat {BAC} = {50^0}\). Số đo của góc \(\widehat {BOC}\)  bằng

  • A.

    ${30^0}$                                

  • B.

    ${40^0}$                              

  • C.

    ${130^0}$                             

  • D.

    ${310^0}$        

Câu 22 :

Cho hình vẽ, biết số đo cung \(BmD\) là \({120^0}.\) Khi đó

  • A.

    \(\widehat {OAB} = {75^0}\)

  • B.

    \(\widehat {OAB} = {60^0}\)

  • C.

    \(\widehat {OAB} = {45^0}\)

  • D.

    \(\widehat {OAB} = {30^0}\)

Câu 23 :

Cho nửa đường tròn (O ; R), AB là đường kính. Dây BC có độ dài R. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho \(CD = 3R. \) Chọn câu đúng.

  • A.

    AD là tiếp tuyến của đường tròn.

  • B.

    \(\widehat {ACB} = 90^\circ \)

  • C.

    \(AD\) cắt đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) tại hai điểm phân biệt

  • D.

    Cả A, B đều đúng.

Câu 24 :

Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Trên AO lấy điểm M sao cho \(AM = AB.\) Các tia BM và CM lần lượt cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E. Chọn câu đúng.

  • A.

    M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC

  • B.

    DE là đường kính của đường tròn (O)

  • C.

    M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC

  • D.

    Cả A, B, C đều sai

Câu 25 :

Hai tiếp tuyến tại hai điểm \(B,C\) của một đường tròn \(\left( O \right)\) cắt nhau tại \(A\) tạo thành \(\widehat {BAC} = {50^0}\). Số đo của góc \(\widehat {BOC}\)  chắn cung nhỏ \(BC\) bằng 

  • A.
    \({30^0}\)                                
  • B.
    \({40^0}\)                               
  • C.
    \({130^0}\)                             
  • D.
    \({310^0}\)        
Câu 26 :

Cho hai đường tròn \(\left( O \right)\)  và \(\left( {O'} \right)\)  tiếp xúc ngoài tại \(A\). Kẻ tiếp tuyến chung ngoài \(BC,B \in \left( O \right)\) và \(C \in (O')\). Tiếp tuyến chung trong tại \(A\) cắt tiếp tuyến chung ngoài \(BC\) tại \(I\). Tính độ dài \(BC\) biết \(OA = 9cm,O'A = 4cm\).

  • A.
    \(12cm\)                           
  • B.
    \(18cm\)                                
  • C.
    \(10cm\)                        
  • D.

    \(6cm\)