CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

15 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 2 :

Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $4$

Câu 3 :

Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì

  • A.

    đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

  • B.

    đường thẳng cắt đường tròn

  • C.

    đường thẳng không cắt đường tròn

  • D.

    đáp án khác

Câu 4 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ và đường thẳng $a$. Kẻ $OH \bot a$ tại $H$, biết $OH > R$ khi đó đường thẳng $a$ và đường tròn $\left( O \right)$

  • A.

    cắt nhau

  • B.

    không cắt nhau

  • C.

    tiếp xúc

  • D.

    đáp án khác

Câu 5 :

Điền vào các vị trí $\left( 1 \right);\left( 2 \right)$  trong bảng sau ($R$ là bán kính của đường tròn, $d$ là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng) :

 

$R$

$d$

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

$5cm$

$\,4\,cm$

...............$\left( 1 \right)$...................

$8cm$

...$\left( 2 \right)$...

Tiếp xúc nhau

  • A.

    $\left( 1 \right)$ : cắt nhau ; $\left( 2 \right)$ : $8\,cm$

  • B.

    $\left( 1 \right)$ : $9\,cm$; $\left( 2 \right)$ : cắt nhau 

  • C.

    $\left( 1 \right)$ : không cắt  nhau ; $\left( 2 \right)$ : $8\,cm$

  • D.

    $\left( 1 \right)$ : cắt nhau ; $\left( 2 \right)$ : $6\,cm$

Câu 6 :

Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho điểm $A\left( {4;5} \right)$. Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn $\left( {A;5} \right)$ và các trục tọa độ.

  • A.

    Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.

  • B.

    Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn

  • C.

    Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn

  • D.

    Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn.

Câu 7 :

Cho $a,b$ là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng $2,5\,cm$. Lấy điểm $I$ trên $a$ và vẽ đường tròn $\left( {I;2,5cm} \right)$. Khi đó đường tròn với đường thẳng  $b$

  • A.

    cắt nhau

  • B.

    không cắt nhau

  • C.

    tiếp xúc

  • D.

    đáp án khác

Câu 8 :

Cho góc $\widehat {xOy}\,\left( {0 < \widehat {xOy} < 180^\circ } \right)$. Đường tròn $\left( I \right)$ là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh $Ox;Oy$. Khi đó điểm $I$ chạy trên đường nào?

  • A.

    Đường thẳng vuông góc với $Ox$ tại $O$

  • B.

    Tia phân giác của góc $\widehat {xOy}$

  • C.

    Tia $Oz$ nằm giữa $Ox$ và $Oy$

  • D.

    Tia phân giác của góc $\widehat {xOy}$ trừ điểm $O$

Câu 9 :

Cho hai đường thẳng $a$ và $b$ song song với nhau, cách nhau một khoảng là $h$. Một đường tròn $\left( O \right)$ tiếp xúc với $a$ và $b$. Hỏi tâm $O$ di động trên đường nào?

  • A.

    Đường thẳng $c$ song song và cách đều $a,b$ một khoảng $\dfrac{h}{2}$.          

  • B.

    Đường thẳng $c$ song song và cách đều $a,b$ một khoảng $\dfrac{{2h}}{3}$.

  • C.

    Đường thẳng $c$ đi qua $O$ vuông góc với $a,b$ 

  • D.

    Đường tròn $\left( {A;AB} \right)$ với $A,B$ lần lượt là tiếp điểm của $a,b$ với $\left( O \right)$.

Câu 11 :

Cho $\left( {O;R} \right)$ và đường thẳng $a,$ gọi $d$ là khoảng cách từ $O$ đến $a.$ Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.

    Nếu $d < R$ , thì đường thẳng a cắt đường tròn (O)

  • B.

    Nếu $d > R$ , thì đường thẳng a không cắt đường tròn (O)

  • C.

    Nếu $d = R$ thì đường thẳng a đi qua tâm O của đường tròn

  • D.

    Nếu $d = R$ thì đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O)

Câu 12 :

Cho hai đường tròn \(\left( {O;4cm} \right)\) và \(\left( {O';3cm} \right)\) biết \(OO' = 5cm\). Hai đường tròn trên cắt nhau tại \(A\) và \(B\). Độ dài \(AB\) là:

  • A.
    \(2,4cm\)
  • B.
    \(4,8cm\)                          
  • C.

    \(\dfrac{5}{{12}}cm\)                           

  • D.
    \(5cm\)
Câu 13 :

Đường thẳng \(a\)  cách tâm \(O\)  của đường tròn \(\left( {O;R} \right)\)một khoảng bằng \(\sqrt 8 \,\,cm.\) Biết \(R = 3\,\,cm,\) số giao điểm của đường thẳng \(a\)  và đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) là:

  • A.
    \(0\)                              
  • B.
    \(1\)                          
  • C.
    \(2\)
  • D.
    \(3\).
Câu 14 :

Số điểm chung của một đường thẳng và một đường tròn nhiều nhất là

  • A.

    0.

  • B.

    1.

  • C.

    2.

  • D.

    3.

Câu 15 :

Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a bằng 7cm. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.

    Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O; 7cm).

  • B.

    Đường thẳng a cắt đường tròn (O; 5cm).

  • C.

    Đường thẳng a không giao với đường tròn (O; 5cm).

  • D.

    Đường thẳng a cắt đường tròn tâm (O; 8cm).