CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Tính các tỉ số lượng giác của tam giác vuông Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Tính các tỉ số lượng giác của tam giác vuông

20 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho tam giác $MNP$ vuông tại $M$. Khi đó $\cos \widehat {MNP}$ bằng

  • A.

    $\dfrac{{MN}}{{NP}}$

  • B.

    $\dfrac{{MP}}{{NP}}$

  • C.

    $\dfrac{{MN}}{{MP}}$

  • D.

    $\dfrac{{MP}}{{MN}}$

Câu 2 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại  $C$ có \(BC = 1,2\,cm,\,\,AC = 0,9\,cm.\) Tính các tỉ số lượng giác $\sin B;\cos B$ .

  • A.

    $\sin B = 0,6;\cos B = 0,8$

  • B.

    $\sin B = 0,8;\cos B = 0,6$

  • C.

    $\sin B = 0,4;\cos B = 0,8$

  • D.

    $\sin B = 0,6;\cos B = 0,4$

Câu 3 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại  $A$ có \(BC = 8\,cm,\,\,AC = 6cm.\) Tính tỉ số lượng giác $\tan C$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ $2$ ).

  • A.

    $\tan C \approx 0,87$

  • B.

    $\tan C \approx 0,86$

  • C.

    $\tan C \approx 0,88$

  • D.

    $\tan C \approx 0,89$

Câu 4 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại  $A$, đường cao $AH$ có \(CH = 4\,cm,\,BH = 3\,cm.\) Tính tỉ số lượng giác $\cos C$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ $2$ )

  • A.

    $\cos C \approx 0,76$

  • B.

    $\cos C \approx 0,77$

  • C.

    $\cos C \approx 0,75$

  • D.

    $\cos C \approx 0,78$

Câu 5 :

Cho $\alpha$ là góc nhọn. Tính \(\sin \alpha,\,\cot \alpha \) biết \(\cos \alpha  = \dfrac{2}{5}\).

  • A.

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{{25}};\cot \alpha  = \dfrac{{3\sqrt {21} }}{{21}}$

  • B.

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{5};\cot \alpha  = \dfrac{5}{{\sqrt {21} }}$

  • C.

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{3};\cot \alpha  = \dfrac{3}{{\sqrt {21} }}$

  • D.

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{5};\cot \alpha  = \dfrac{2}{{\sqrt {21} }}$

Câu 6 :

Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\). Khi đó \(\tan \widehat {MNP}\) bằng

  • A.

    \(\dfrac{{MN}}{{NP}}\)

  • B.

    \(\dfrac{{MP}}{{NP}}\)

  • C.

    \(\dfrac{{MN}}{{MP}}\)

  • D.

    \(\dfrac{{MP}}{{MN}}\)

Câu 7 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại  \(C\) có \(AC = 1\,cm,\,\,BC = 2\,cm.\) Tính các tỉ số lượng giác \(\sin B;\cos B\)

  • A.

    \(\sin B = \dfrac{1}{{\sqrt 3 }};\cos B = \dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\)

  • B.

    \(\sin B = \dfrac{{\sqrt 5 }}{5};\cos B = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}\)     

  • C.

    \(\sin B = \dfrac{1}{2};\cos B = \dfrac{2}{{\sqrt 5 }}\)

  • D.

    \(\sin B = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{5};\cos B = \dfrac{{\sqrt 5 }}{5}\)

Câu 8 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại  \(A\) có \(BC = 9\,cm,\,\,AC = 5cm.\) Tính tỉ số lượng giác \(\tan C\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ \(1\) )

  • A.

    \(\tan C \approx 0,67\)

  • B.

    \(\tan C \approx 0,5\)

  • C.

    \(\tan C \approx 1,4\)

  • D.

    \(\tan C \approx 1,5\)

Câu 9 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), đường cao \(AH\) có \(CH = 11\,cm,\,BH = 12\,cm.\) Tính tỉ số lượng giác \(\cos C\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ \(2\) )

  • A.

    \(\cos C \approx 0,79\)

  • B.

    \(\cos C \approx 0,69\)

  • C.

    \(\cos C \approx 0,96\)

  • D.

    \(\cos C \approx 0,66\)

Câu 10 :

Tính \(\sin \alpha ,\,\,\tan \alpha \) biết \(\cos \alpha  = \dfrac{3}{4}\).

  • A.

    \(\sin \alpha  = \dfrac{4}{{\sqrt 7 }};\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{3}\)

  • B.

    \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{4};\tan \alpha  = \dfrac{3}{{\sqrt 7 }}\)

  • C.

    \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{4};\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{3}\)

  • D.

    \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{3};\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{4}\)

Câu 11 :

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có  \(AB = AC = 13cm\); \(BC = 10cm\). Tính \(sinA\).

  • A.

    \(\sin A = \dfrac{{120}}{{169}}\)

  • B.

    \(\sin A = \dfrac{{60}}{{169}}\)

  • C.

    \(\sin A = \dfrac{5}{6}\)

  • D.

    \(\sin A = \dfrac{{10}}{{13}}\)

Câu 12 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 3,AB = 4\). Khi đó \(\cos B\) bằng

  • A.

    \(\dfrac{3}{4}\)

  • B.

    \(\dfrac{3}{5}\)

  • C.

    \(\dfrac{4}{3}\)

  • D.

    \(\dfrac{4}{5}\)  

Câu 13 :

Số \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\) là giá trị của

  • A.

    \(\cot 30^\circ \).

  • B.

    \(\cos 45^\circ \).

  • C.

    \(\sin 45^\circ \).

  • D.

    \(\tan 30^\circ \).

Câu 14 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AC = 5\sqrt 3 cm\), \(AB + BC = 15cm\). Tính \(\tan \frac{B}{2}\).

  • A.

    \(\sqrt 3 \).

  • B.

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

  • C.

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

  • D.

    \(\frac{1}{2}\).

Câu 15 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kì có \(\tan \alpha  = \frac{1}{5}\), khi đó \(\cot \alpha \) bằng:

  • A.

    \(\frac{1}{5}\).

  • B.

    \( - \frac{1}{5}\).

  • C.

    \(5\).

  • D.

    \( - 5\).

Câu 16 :

Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó \(\sin C\) bằng

  • A.

    \(\sin C = \frac{{AB}}{{BC}}\).

  • B.

    \(\sin C = \frac{{BC}}{{AC}}\).

  • C.

    \(\sin C = \frac{{AC}}{{BC}}\).

  • D.

    \(\sin C = \frac{{AB}}{{AC}}\).

Câu 17 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = 3cm\), \(BC = 5cm\). Giá trị của cotB là

  • A.

    \(\frac{4}{3}\).

  • B.

    \(\frac{3}{4}\).

  • C.

    \(\frac{4}{5}\).

  • D.

    \(\frac{5}{4}\).

Câu 18 :

Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 12, BC = 13. Khi đó tỉ số lượng giác cosB là

  • A.

    \(\frac{{13}}{5}\).

  • B.

    \(\frac{5}{{13}}\).

  • C.

    \(\frac{{12}}{5}\).

  • D.

    \(\frac{5}{{12}}\).

Câu 19 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC?

  • A.

    \(\frac{3}{5}\).

  • B.

    \(\frac{4}{5}\).

  • C.

    \(\frac{3}{4}\).

  • D.

    \(\frac{4}{3}\).

Câu 20 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(AB = \frac{2}{3}BC\). Tính \(\cot C\)

  • A.

    \(\cot C = \frac{{3\sqrt 5 }}{5}\).

  • B.

    \(\cot C = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

  • C.

    \(\cot C = \frac{6}{5}\).

  • D.

    \(\cot C = \frac{{6\sqrt 5 }}{5}\).