Bài 12.10 trang 30 SBT Hóa học 10


Giải bài 12.10 trang 30 sách bài tập Hóa học 10. Nguyên tử liti (Z = 3) có bao nhiêu proton, bao nhiêu electron?

Đề bài

Nguyên tử liti (Z = 3) có bao nhiêu proton, bao nhiêu electron ?

Khi nhường đi một electron thì ion được hình thành mang điện tích dương hay âm ?

lon đó thuộc loại ion gì ? Cho biết tên của ion đó.

Hãy viết phương trình hoá học diễn tả quá trình hình thành ion nói trên.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xem lại lý thuyết liên kết ion. Tại đây

Lời giải chi tiết

Nguyên tử Li có 3 proton mang điện tích dương và 3 electron mang điện tích âm. Khi mất một electron thì ion có dư một điện tích dương nên ion được hình thành mang một điện tích dương (1+).

Ion mang điện tích dương nên thuộc loại ion dương hay cation

Ion của nguyên tố liti thì được gọi là ion liti (tên nguyên tố).

 Phương trình :  \(Li \to L{i^ + } + e\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Bài 12.11 trang 30 SBT Hóa học 10

    Giải bài 12.11 trang 30 sách bài tập Hóa học 10. Nguyên tử flo (Z = 9) có bao nhiêu proton, bao nhiêu electron?

  • Bài 12.12 trang 30 SBT Hóa học 10

    Giải bài 12.12 trang 30 sách bài tập Hóa học 10. Hãy viết các phương trình hoá học diễn tả sự hình thành các ion sau:

  • Bài 12.13 trang 30 SBT Hóa học 10

    Giải bài 12.13 trang 30 sách bài tập Hóa học 10. Trong hai loại nguyên tố là kim loại và phi kim thì loại nguyên tố nào dễ nhận electron, loại nguyên tố nào dễ nhường electron?

  • Bài 12.14 trang 31 SBT Hóa học 10

    Giải bài 12.14 trang 31 sách bài tập Hóa học 10. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau đây: Al, Mg, Na, Ne.

  • Bài 12.15 trang 31 SBT Hóa học 10

    Giải bài 12.15 trang 31 sách bài tập Hóa học 10. Hãy viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau đây: O, F, Ne.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Hóa lớp 10 - Xem ngay

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.