Giải bài 123 trang 60 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2
Tính một cách hợp lí:
Đề bài
Tính một cách hợp lí:
a) 1,6+(2,7−0,7.6)−(94.0,7−99.2,7);
b) 0,1−0,02+0,2−0,01+0,03−0,8
c) (−5116+−117232−71464).(56−12−13);
d) (21.3+23.5+25.7).(10.133−223−533)
e) 2.4.10+4.6.8+14.16.203.6.15+6.9.12+21.24.30
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Quy tắc dấu ngoặc
Lời giải chi tiết
a)
1,6+(2,7−0,7.6)−(94.0,7−99.2,7)=1,6+2,7−0,7.6−94.0,7+99.2,7=1,6+(2,7+99.2,7)−(0,7.6+94.0,7)=1,6+2,7.(1+99)−0,7.(6+94)=1,6+2,7.100−0,7.100=1,6+270−70=1,6+(270−70)=1,6+200=201,6
b)
0,1−0,02+0,2−0,01+0,03−0,8=(0,1+0,2−0,8)+(0,03−0,02−0,01)=−0,5+0=−0,5
c)
(−5116+−117232−71464).(56−12−13);=(−5116+−117232−71464).(56−1.32.3−1.23.2)=(−5116+−117232−71464).(56−36−26)=(−5116+−117232−71464).(5−3−26)=(−5116+−117232−71464).0=0
d)
(21.3+23.5+25.7).(10.133−223−533)=(11−13+13−15+15−17).(10.13−22−533)=(1−17).130−4−1253=67.13=27
e)
2.4.10+4.6.8+14.16.203.6.15+6.9.12+21.24.30=2.2.2(1.2.5+2.3.4+7.8.10)3.3.3(1.2.5+2.3.4+7.8.10)=827


- Giải bài 124 trang 60 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2
- Giải bài 125 trang 60 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2
- Giải bài 126 trang 60 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2
- Giải bài 127 trang 60 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2
- Giải bài 128 trang 61 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục