Câu 3.49 trang 149 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao>
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
LG a
Đồ thị hàm số \(y = {2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\), trục hoành, đường thẳng \(x = 2\) và đường thẳng \(x = 3\)
Lời giải chi tiết:
\(S = \int\limits_2^3 {{2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}dx} = - {2 \over {x - 1}}|_2^3 = 1\)
LG b
Đồ thị hàm số \(y = {2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\), đường thẳng \(y = 2\) và đường thẳng \(y = 8\)
Lời giải chi tiết:
Từ \(y = {2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\), ta rút ra \(x = 1 + {{\sqrt 2 } \over {\sqrt y }}\) hoặc \(x = 1 - {{\sqrt 2 } \over {\sqrt y }}\)
Vậy \(S = \int\limits_2^8 {\left[ {1 + {{\sqrt 2 } \over {\sqrt y }} - \left( {1 - {{\sqrt 2 } \over {\sqrt y }}} \right)} \right]} dy = \int\limits_2^8 {{{2\sqrt 2 } \over {\sqrt y }}} dy = 8\)
Loigiaihay.com
- Câu 3.50 trang 149 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.51 trang 149 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.52 trang 149 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.53 trang 149 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.54 trang 150 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
>> Xem thêm
- Bài 1.1 trang 10 SBT Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32 trang 16 SBT Hình học 12 Nâng cao
- Bài 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 67 SBT Hình học 12 Nâng cao
- Câu 4.25 trang 181 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 23 trang 211 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao