Câu 3.34 trang 146 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao>
Tính các tích phân sau:
Tính các tích phân sau:
LG a
\(\int\limits_0^\pi {\left| {{\rm{cos}}x} \right|dx} \)
Lời giải chi tiết:
2
Hướng dẫn: \(\int\limits_0^\pi {\left| {{\rm{cos}}x} \right|dx} = \int\limits_0^{{\pi \over 2}} {{\rm{cos}}xdx} - \int\limits_{{\pi \over 2}}^\pi {{\rm{cos}}xdx} \)
LG b
\(\int\limits_0^2 {\left| {1 - x} \right|dx} \)
Lời giải chi tiết:
1
Hướng dẫn: \(\int\limits_0^2 {\left| {1 - x} \right|dx} = \int\limits_0^1 {\left( {1 - x} \right)} dx + \int\limits_1^2 {\left( {x - 1} \right)} dx\)
LG c
\(\int\limits_0^{16} {{{dx} \over {\sqrt {x + 9} - \sqrt x }}} \)
Lời giải chi tiết:
12
Hướng dẫn: \({1 \over {\sqrt {x + 9} - \sqrt x }} = {1 \over 9}\left( {\sqrt {x + 9} + \sqrt x } \right)\)
Loigiaihay.com
- Câu 3.33 trang 146 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.32 trang 145 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.31 trang 145 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.30 trang 145 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 3.29 trang 145 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
>> Xem thêm
- Bài 1.1 trang 10 SBT Giải tích 12 Nâng cao
- Bài 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32 trang 16 SBT Hình học 12 Nâng cao
- Bài 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 67 SBT Hình học 12 Nâng cao
- Câu 4.25 trang 181 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao
- Câu 23 trang 211 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao