Cửu


Nghĩa: từ chỉ số chín (ghi bằng 9)

Từ đồng nghĩa: chín

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh trai em đang học lớp chín.

  • chín quả cam trên bàn.

  • Chúng em tựu trường vào tháng Chín.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm