Chỉ huy


Nghĩa: [Động từ] Điều khiển hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức

[Danh từ] người được cử làm chỉ huy

Từ đồng nghĩa: chỉ đạo, quản lí, điều khiển, lãnh đạo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ban chỉ đạo quốc gia về phòng, chống thiên tai.

  • Cha mẹ cần quản lí con cái cẩn thận trong kì nghỉ hè.

  • Ông ấy là trọng tài chính điều khiển trận đấu hôm nay.

  • Đại tướng Võ Nguyên Giáp là một nhà lãnh đạo tài ba.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm