Cương trực


Nghĩa: có tinh thần dám đứng lên nói lên ý kiến mà mình cho là lẽ phải trong bất cứ hoàn cảnh nào

Từ đồng nghĩa: chính trực, thẳng thắn, trung thực, ngay thẳng, liêm chính

Từ trái nghĩa: nhơ nhuốc, dối trá, ô uế, bất chính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mặc dù bị kẻ xấu đe dọa nhưng anh ấy vẫn giữ thái độ cương trực, không hề nao núng.

  • Cô ấy luôn nói chuyện thẳng thắn với mọi người.

  • Trung thực là một đức tính tốt đẹp của con người.

  • Cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.

  • Ông ấy là một vị quan liêm chính, luôn tránh xa mọi cám dỗ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bộ mặt xấu xa, nhơ nhuốc của mụ phù thủy đã được phơi bày.

  • Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.

  • Tâm hồn ô uế vì những toan tính, tham lam.

  • Mưu đồ bất chính.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm