Chính diện


Nghĩa: phía trước mặt; mặt tốt, mặt tích cực (của một nhân vật trong một bộ phim hoặc một tác phẩm văn học)

Từ đồng nghĩa: người tốt, thiện nhân

Từ trái nghĩa: phản diện, kẻ ác, kẻ xấu, người xấu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố dạy em phải trở thành một người tốt.

  • Bà nói cô ấy là một thiện nhân.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lý Thông là nhân vật phản diện trong truyện cổ tích Thạch Sanh.

  • Kẻ phản diện thường chịu kết cục bi thảm.

  • Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.

  • Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.

  • Ăn cắp là việc làm của những người xấu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm