Chinh phục


Nghĩa: hành động thể hiện sự quyết tâm đạt được mục đích, kỳ vọng nào đó

Từ đồng nghĩa: chiến thắng, thành công, thành đạt, đạt được, hoàn thành

Từ trái nghĩa: thất bại, thua cuộc, bại trận, bất thành

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiến thắng trong cuộc đấu lần này chính là mục tiêu mà chúng tôi đã đặt ra.

  • Anh ấy đã thành công trong việc chinh phục đỉnh Everest.

  • Cô ấy bây giờ thật sự rất thành đạt.

  • Tôi đã hoàn thành bài tập này từ ngày hôm qua.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thất bại là mẹ thành công.

  • Anh ấy đã thua cuộc một cách thảm hại.

  • Kẻ địch đã bại trận trước đội quân hùng mạnh của ta.

  • Kế hoạch đi cắm trại của chúng tôi bất thành vì thời tiết xấu.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm