Chặt chẽ


Nghĩa: gắn kết với nhau không không thể tách rời

Từ đồng nghĩa: chặt, mật thiết, khăng khít, kiên cố, vững chắc 

Từ trái nghĩa: lỏng, lỏng lẻo, mềm mỏng, mềm yếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hai nước láng giềng có mối quan hệ mật thiết với nhau. 

  • Hai chúng tôi gắn bó khăng khít với nhau từ hồi tấm bé.

  • Bức tường này được xây dựng vô vùng kiên cố.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tính cách mềm yếu rất khó để anh ấy đạt được thành công.

  • Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.

  • Họ đối xử với nhau bằng sự mềm mỏng và tôn trọng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm