Cần thiết


Nghĩa: quan trọng đến mức không thể nào không làm hoặc không có

Từ đồng nghĩa: cấp thiết, thiết yếu, bức thiết, cấp bách, quan trọng 

Từ trái nghĩa: vô bổ, vô dụng, vô ích

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nước là nguồn tài nguyên thiết yếu cho sự sống.

  • Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.

  • Các địa phương đang cấp bách giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.

  • Móng nhà là yếu tố quan trọng để xây lên một ngôi nhà vững chắc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Món đồ cậu mua về thật vô ích!

  • Nam toàn xem những thứ vô bổ.

  • Cái máy này đã quá cũ nên nó trở nên vô dụng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm