Chôn


Nghĩa: hành động đặt xuống lỗ đã đào sẵn dưới đất và lấp lại.

Từ đồng nghĩa: chôn lấp, an táng, chôn cất, chôn vùi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cơn bão tuyết dữ dội đã chôn lấp những con đường.

  • An táng người đã khuất.

  • Sau khi qua đời, ông được chôn cất tại quê hương của mình.

  • Nhiều người đã bị chôn vùi trong đống đổ nát sau trận động đất kinh hoàng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm