Cậy quyền


Nghĩa: biểu thị người sử dụng quyền lực và quyền hạn để ép buộc người khác làm theo ý mình một cách không công bằng

Từ đồng nghĩa: bắt nạt, ăn hiếp, ức hiếp, nạt, trêu chọc, áp bức, khủng bố, hăm dọa

Từ trái nghĩa: chính trực, liêm chính, ngay thẳng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậy quyền, bắt nạt những người yếu thế.

  • Các cậu đừng có ỷ lớn ăn hiếp nhỏ.

  • Cô bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.

  • Áp bức bóc lột đang ngày càng được đẩy lùi.

  • Mụ ta luôn hăm dọa những người xung quanh mụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động của anh ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.

  • Ông ấy là một vị quan liêm chính, luôn tránh xa mọi cám dỗ.

  • Cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm