Chênh vênh


Nghĩa: ở vị trí cao mà không có chỗ dựa chắc chắn, gây cảm giác thiếu vững chãi

Từ đồng nghĩa: cheo leo, chông chênh, lơ lửng, bấp bênh

Từ trái nghĩa: vững vàng, vững chắc, ổn định

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngôi nhà nhỏ nằm cheo leo trên vách núi.

  • Cánh chim bay lơ lửng trên bầu trời.

  • Cuộc sống của người dân nơi đây còn nhiều bấp bênh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy luôn vững vàng trước mọi biến cố của cuộc sống.

  • Căn nhà này được xây dựng vô vùng vững chắc.

  • Sức khỏe của ông ấy đã ổn định sau khi được điều trị.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm