Chật hẹp


Nghĩa: chỉ không gian nhỏ bé, thiếu thoải mái

Từ đồng nghĩa: nhỏ hẹp, chật chội, hạn chế

Từ trái nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông, mông mênh, rộng lớn, hùng vĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đường này thật sự rất nhỏ bạn không thể đi xe qua được.

  • Sự chật chội của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Kiến thức của anh ấy về lĩnh vực này còn hạn chế, cần phải trau dồi thêm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi rất thích cánh đồng bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.

  • Cánh đồng lúa chín trải dài bát ngát đến tận chân trời.

  • Tình yêu của mẹ dành cho con mênh mông như biển cả.

  • Căn nhà này rộng lớn quá! Tôi đi mãi vẫn chưa đi được một vòng.

  • Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm