Chậm rãi


Nghĩa: hành động cẩn thận và tỉ mỉ, không vội vã hay khẩn trương

Từ đồng nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, ì ạch

Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát, nhanh chóng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

  • Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.

  • Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.

  • Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh

  • Bạn Linh lớp tôi là một người rất hoạt bát.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm