Cục cằn


Nghĩa: biểu thị lời nói hoặc cử chỉ hành động không nhẹ nhàng, tỏ thái độ ra bên ngoài đối với đối phương hoặc người xung quanh

Từ đồng nghĩa: cọc cằn, cục súc, thô bạo, khô khan

Từ trái nghĩa: hiền lành, nhẹ nhàng, ấm áp, đúng mực

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cứ hễ động tới anh ấy, là anh ấy lại tỏ thái độ cục súc với mọi người.

  • Anh ta là người thô bạo, khó tiếp xúc.

  • Ông ấy tỏ ra là một người rất khô khan nhưng thực chất lại rất ấm áp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tấm là một người hiền lành.

  • Bước đi, cử chỉ của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • Mẹ luôn đem lại cho con cảm giác bình yên, ở bên mẹ con thấy vô cùng ấm áp.

  • Thái độ cư xử luôn giữ đúng chừng mực.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm