Cứng rắn


Nghĩa: có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng

Đồng nghĩa: cứng ngắc, rắn chắc, cứng nhắc

Trái nghĩa: dẻo, mềm, mềm mại, nát, nhũn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngô rang để nguội nên bị cứng ngắc.
  • Duy chăm tập thể thao nên có thân hình rắn chắc.
  • Vì chân tay cứng nhắc nên hiện tại bạn chưa thể tham gia đội múa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em rất thích ăn kẹo dẻo.
  • Quả vú sữa đã chín mềm.
  • Dòng sông như một dải lụa mềm mại vắt ngang qua làng em.
  • Hôm nay em cắm cơm bị nát vì cho nhiều nước.
  • Quả mít đã bị chín nhũn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm