Chất phác


Nghĩa: bộc lộ bản chất, tính cách tốt đẹp một cách tự nhiên không màu mè, không giả dối

Từ đồng nghĩa: chân chất, mộc mạc, thật thà, giản dị

Từ trái nghĩa: gian xảo, xảo quyệt, thủ đoạn, xảo trá, toan tính

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Những người nông dân Việt Nam luôn chân chất, thật thà.

- Bức ảnh về căn nhà tranh rất mộc mạc và giản dị.

- Lan rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

- Cách ăn mặc của bạn ấy rất giản dị.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Những thủ đoạn của tên trộm rất gian xảo nhưng vẫn bị công an phát hiện.

- Mưu kế của kẻ địch vô cùng xảo quyệt.

- Cô ấy rất cả tin, luôn tin vào những lời nói xảo trá của người lạ.

- Cậu ấy luôn toan tính được mất, thiệt hơn.


Bình chọn:
3.7 trên 7 phiếu

>> Xem thêm