Cưng chiều


Nghĩa: chiều chuộng, nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý

Từ đồng nghĩa: che chở, bảo vệ, nâng niu, chiều chuộng

Từ trái nghĩa: nghiêm khắc, ruồng bỏ, bỏ mặc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho con cái của mình.

  • Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn tôi luôn có thể bảo vệ bạn.

  • Người mẹ nâng niu đứa con bé bỏng trong vòng tay.

  • Bố mẹ chiều chuộng con gái út nên con bé rất hư.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô giáo rất nghiêm khắc với học sinh của mình.

  • Đứa trẻ ấy bị ruồng bỏ bởi chính cha mẹ của mình.

  • Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm